Nha khoa Medlatec có tốt không? Cập nhật bảng giá dịch vụ mới nhất
Nha khoa Medlatec – MedDental là một phần của hệ thống y tế Medlatec nổi tiếng. Hiện hệ thống nha khoa này có 7 cơ sở trên toàn quốc. Với sứ mệnh mang lại nụ cười hoàn hảo cho mọi bệnh nhân, thương hiệu này cam kết đem đến dịch vụ chuyên nghiệp, chất lượng cao trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng cho cộng đồng. Cùng NhaKhoaHub review về nha khoa Medlactec – Meddental trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu chung về nha khoa Medlatec
Nha khoa Medlatec – MedDental là một trong những trung tâm nha khoa hàng đầu với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong việc cung cấp các dịch vụ nha khoa chất lượng cao.
Thông tin cơ bản về nha khoa Medlatec – Meddental
Hiện tại, nha khoa Medlatec – Meddental đã mở 7 cơ sở tại miền Bắc và đang đặt kế hoạch mở rộng mạng lưới phòng khám trên toàn quốc trong giai đoạn 2023-2025.
Địa chỉ các cơ sở của nha khoa Medlatec – Meddental như sau:
- Cơ sở 1: 87 Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở 2: 03 Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Cơ sở 3: 42 – 44 Nghĩa Dũng, quận Ba Đình, Hà Nội
- Cơ sở 4: 99 Trích Sài, quận Tây Hồ, Hà Nội
- Cơ sở 5: 31 Ngõ 23 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Cơ sở 6: 66 Nghĩa Dũng, quận Ba Đình, Hà Nội
- Cơ sở 7: A9-02 Khu đô thị Monbay, phường Hồng Hải, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Thời gian làm việc:
- Sáng: 8h30 – 12h00
- Chiều: 13h30 – 18h00
Số điện thoại: 0985 01 8688
Website: https://meddental.vn
Medlatec – MedDental là một trong những trung tâm nha khoa hàng đầu hiện nay
Các dịch vụ nha khoa nổi bật
Hệ thống nha khoa Medlatec – MedDental là đơn vị chuyên sâu trong điều trị nha khoa và cung cấp các dịch vụ đa dạng, bao gồm:
- Dịch vụ lấy cao răng
- Dịch vụ nhổ răng
- Dịch vụ tẩy trắng răng
- Dịch vụ cấy ghép răng Implant
- Dịch vụ điều trị tủy răng
- Dịch vụ phẫu thuật nha chu
- Dịch vụ hàm tháo lắp
- Dịch vụ hàn trám răng thẩm mỹ
- Dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ – phục hình
- Dịch vụ chỉnh nha, niềng răng thẩm mỹ
Bảng giá các dịch vụ tại nha khoa Medlatec
Dưới đây là bảng giá chi tiết các dịch vụ tại nha khoa Medlatec mà bạn có thể tham khảo:
Bảng giá dịch vụ chỉnh nha, niềng răng thẩm mỹ
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí |
Chỉnh nha tháo lắp | ||
Hàm chỉnh nha tháo lắp | 1 Hàm | 4.000.000 VNĐ |
Hàm nong chậm Hawley có ốc nong | 1 Hàm | 4.000.000 VNĐ |
Khí cụ Monoblock | 1 Hàm | 6.000.000 VNĐ |
Hàm Twin Block tháo lắp | 2 Hàm | 8.000.000 VNĐ |
Hàm Twin Block cố định | 2 Hàm | 10.000.000 VNĐ |
Hàm Myobrace | 2 Hàm | 6.000.000 VNĐ |
Điều trị thói quen xấu | ||
Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định | 1 Hàm | 5.000.000 VNĐ |
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định | 1 Hàm | 5.000.000 VNĐ |
Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định | 1 Hàm | 5.000.000 VNĐ |
Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định | 1 Hàm | 5.000.000 VNĐ |
Điều trị thói quen xấu – bằng khí cụ tháo lắp | 1 Hàm | 5.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha cố định | ||
Lên kế hoạch chỉnh nha toàn diện (Chụp ảnh – phim -lấy dấu – lên kế hoạch) | Trọn gói | 2.000.000 VNĐ |
Mắc cài kim loại thường buộc chun | 1 Hàm | 20.000.000 VNĐ |
Mắc cài kim loại thường buộc chun | 2 Hàm | 30.000.000 VNĐ |
Mắc cài Titanium có khoá tự buộc | 1 Hàm | 25.000.000 VNĐ |
Mắc cài Titanium có khoá tự buộc | 2 Hàm | 40.000.000 VNĐ |
Mắc cài sứ thường buộc chun | 1 Hàm | 30.000.000 VNĐ |
Mắc cài sứ thường buộc chun | 2 Hàm | 50.000.000 VNĐ |
Mắc cài sứ có khoá tự buộc | 1 Hàm | 35.000.000 VNĐ |
Mắc cài sứ có khoá tự buộc | 2 Hàm | 60.000.000 VNĐ |
Nắn chỉnh kéo răng ngầm | 1 Răng | 5.000.000 VNĐ |
Gắn lại band – Còn band/ mắc cài | 1 Răng | 300.000 VNĐ |
Gắn lại band – KH làm mất band | 1 Răng | 500.000 VNĐ |
Các ca chỉnh nha có mức độ khó cao | 1 ca | 5.000.000 – 10.000.000 VNĐ
(cộng thêm) |
Khí cụ hỗ trợ chỉnh nha cố định | ||
Khí cụ neo chặn cố định – Hàm NANCE | 1 hàm | 2.000.000 VNĐ |
Khí cụ neo chặn cố định – Cung ngang vòm khẩu cái TPA | 1 hàm | 2.000.000 VNĐ |
Khí cụ neo chặn cố định – Cung lưỡi LA | 1 hàm | 4.000.000 VNĐ |
Khí cụ neo chặn cố định Minivis | 1 vis | 2.000.000 VNĐ |
Khí cụ nong rộng – di xa | ||
Nong rộng hàm – Bằng khí cụ cố định ốc nong nhanh (Hàm RPE – Hyrax) | 1 hàm | 5.000.000 VNĐ |
Hàm Quad Helix | 1 hàm | 4.000.000 VNĐ |
Hàm Wilson 3D HD | 1 hàm | 4.000.000 VNĐ |
Khí cụ Dillehay | 1 hàm | 4.000.000 VNĐ |
Khí cụ Biometric | 1 hàm | 4.000.000 VNĐ |
Khí cụ Biometric | 1 hàm | 4.000.000 VNĐ |
Khí cụ Forsus | 1 hàm | 6.000.000 VNĐ |
Hàm Transforce | 1 hàm | 5.000.000 VNĐ |
Khí cụ ngoài mặt | ||
Khí cụ Facemask | 1 hàm | 10.000.000 VNĐ |
Khí cụ Headgear | 1 hàm | 8.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha cục bộ | ||
Chỉnh nha cục bộ | 1 hàm | 8.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha cục bộ | 2 hàm | 14.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha tiền phục hình bằng MC kim loại | 1 hàm | 10.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha cục bộ – chỉnh nha tiền phục hình bằng MC sứ | 1 hàm | 20.000.000 VNĐ |
Đánh lún răng bằng minivis | 1 răng | 8.000.000 VNĐ |
Hàm duy trì | ||
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng trong suốt | 1 hàm | 1.000.000 VNĐ |
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng Vivera | 1 hàm | 6.000.000 VNĐ |
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng Vivera | 2 hàm | 10.000.000 VNĐ |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng – Bằng khí cụ cố định | 1 hàm | 2.000.000 VNĐ |
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng khí cụ tháo lắp | 1 hàm | 1.000.000 VNĐ |
Hàm giữ khoảng răng sữa cố định 1 bên | 1 cung | 2.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha máng trong suốt Invisalign | ||
Lấy dấu máng chỉnh nha trong suốt (scan) | 1 lần | 2.000.000 VNĐ |
Lên kế hoạch chỉnh nha trong suốt (clincheck) | 1 lần | 10.000.000 VNĐ |
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ I | 1 hàm | 60.000.000 VNĐ |
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ I | 2 hàm | 80.000.000 VNĐ |
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ II | 1 hàm | 80.000.000 VNĐ |
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ II | 2 hàm | 100.000.000 VNĐ |
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ III | 1 hàm | 100.000.000 VNĐ |
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ III | 2 hàm | 120.000.000 VNĐ |
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ IV | 2 hàm | 140.000.000 VNĐ |
Điều trị khớp thái dương hàm | ||
Máng chống nghiến răng | 1 hàm | 2.000.000 VNĐ |
Máng nâng khớp cắn | 1 lần | 2.000.000 VNĐ |
Nắn sai khớp thái dương hàm | 1 lần | 500.000 VNĐ |
Máng cân bằng cơ – điều trị rối loạn chức năng khớp thái dương hàm | 1 hàm | 10.000.000 VNĐ |
Thư giãn cơ với máy TENS | 1 lần | 2.000.000 VNĐ |
Cân bằng khớp cắn 2 hàm với T-scans | 1 lần | 2.000.000 VNĐ |
Điều trị khớp thái dương hàm toàn diện | Trọn gói | 15.000.000 VNĐ |
Bảng giá dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ – phục hình
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí | Bảo hành |
Gắn lại mão răng | 1 răng | 300.000 VNĐ | |
Làm răng tạm bằng Luxatemp | 1 răng | Miễn phí | |
Thiết kế răng thẩm mỹ | 1 răng | 5.000.000 VNĐ | |
Răng sứ thường Ni-Cr | 1 răng | 1.500.000 VNĐ | 2 năm |
Răng sứ titan | 1 răng | 2.500.000 VNĐ | 2 năm |
Răng sứ Chrome Cobalt | 1 răng | 3.500.000 VNĐ | 5 năm |
Răng sứ Katana | 1 răng | 4.000.000 VNĐ | 7 năm |
Răng sứ Venus | 1 răng | 5.000.000 VNĐ | 7 năm |
Răng sứ Cercon HT | 1 răng | 6.000.000 VNĐ | 7 năm |
Răng sứ Emax | 1 răng | 7.000.000 VNĐ | 10 năm |
Răng sứ Nacera | 1 răng | 9.000.000 VNĐ | 10 năm |
Răng sứ Lava Esthetic | 1 răng | 10.000.000 VNĐ | 15 năm |
Răng sứ Lisi | 1 răng | 12.000.000 VNĐ | 10 năm |
Răng sứ Emax Press – Veneer | 1 răng | 9.000.000 VNĐ | 10 năm |
Răng sứ Lava Esthetic – Veneer | 1 răng | 11.000.000 VNĐ | 15 năm |
Răng sứ Lisi – Veneer | 1 răng | 13.000.000 VNĐ | 15 năm |
Chốt sứ đúc Zirconia | 1 răng | 4.000.000 VNĐ | |
Chốt cùi đúc Titan | 1 răng | 1.500.000 VNĐ | |
Chốt cùi đúc kim loại | 1 răng | 1.000.000 VNĐ | |
Chốt không kim loại (Chốt thạch anh, chốt sợi) | 1 răng | 1.500.000 VNĐ | |
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay composite | 1 răng | 1.000.000 VNĐ | |
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay kim loại bán quý | 1 răng | 3.000.000 VNĐ | 7 năm |
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay sứ Emax Press | 1 răng | 5.000.000 VNĐ | 10 năm |
Bảng giá dịch vụ cấy ghép răng Implant
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí | Bảo hành |
Cấy ghép Implant | |||
Biotem (Hàn Quốc) | 1 trụ | 14.000.000 VNĐ | 5 năm |
Osstem (Hàn Quốc) | 1 trụ | 15.000.000 VNĐ | 10 năm |
Hiossen (Mỹ)) | 1 trụ | 18.000.000 VNĐ | 15 năm |
Biohorizon (Mỹ) | 1 trụ | 25.000.000 VNĐ | 20 năm |
Neodent Straumann (Thụy Sĩ) | 1 trụ | 27.000.000 VNĐ | 20 năm |
Straumann SLA (Thụy Sĩ) | 1 trụ | 35.000.000 VNĐ | 20 năm |
Nobel Biocare (Mỹ) | 1 trụ | 35.000.000 VNĐ | 20 năm |
Straumann SLActive (Thụy Sĩ) | 1 trụ | 45.000.000 VNĐ | Vĩnh viễn |
Nobel Active (Mỹ) | 1 trụ | 45.000.000 VNĐ | Vĩnh viễn |
Phẫu thuật nâng xoang kín | 1 răng | 4.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật nâng xoang hở | 1 răng | 8.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo | 1 răng | 4.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật ghép xương tự thân | 1 răng | 8.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật ghép màng xương nhân tạo | 1 răng | 4.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật nong giãn xương | 1 răng | 4.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật tăng sừng hóa quanh Implant | 1 răng | 5.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant | 1 răng | 2.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật ghép mô liên kết | 1 răng | 5.000.000 VNĐ | |
Phẫu thuật lấy trụ implant cũ | 1 răng | 5.000.000 VNĐ | |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant/hàm mất răng toàn bộ | 1 hàm | 10.000.000 VNĐ | |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant (Từ Imp t2 + 1tr/Imp) | 1 hàm | 3.000.000 VNĐ Từ Imp thứ 2 +1tr/imp) | |
Cấy ghép Implant All on | |||
Implant All on 4 – Osstem răng làm bằng Hàm nhựa Ivobase | 1 hàm | 80.000.000 VNĐ | 10 năm |
Implant All on 6 – Osstem răng làm bằng Hàm nhựa Ivobase | 1 hàm | 100.000.000 VNĐ | 10 năm |
Implant All on 4 – Osstem | 1 hàm | 130.000.000 VNĐ | 10 năm |
Implant All on 4 – Neodent Straumann | 1 hàm | 200.000.000 VNĐ | 20 năm |
Implant All on 4 – Nobel Biocare, Straumann thông thường | 1 hàm | 220.000.000 VNĐ | 20 năm |
Implant All on 4 – Nobel Biocare Active, Straumann SL Active | 1 hàm | 240.000.000 VNĐ | Vĩnh viễn |
Implant All on 6 – Osstem | 1 hàm | 150.000.000 VNĐ | 10 năm |
Implant All on 6 – Neodent Straumann | 1 hàm | 220.000.000 VNĐ | 20 năm |
Implant All on 6 – Nobel Biocare, Straumann thông thường | 1 hàm | 250.000.000 VNĐ | 20 năm |
Implant All on 6 – Nobel Biocare Active, Straumann SL Active | 1 hàm | 260.000.000 VNĐ | Vĩnh viễn |
Phục hình bắt vis bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK | 1 hàm | 100.000.000 VNĐ | |
Cúc bấm trên hàm giả toàn phần tựa trên Implant | 1 cúc bấm | 5.000.000 VNĐ | |
Hàm giả toàn phần thanh bar tựa trên Implant | 1 hàm | 40.000.000 VNĐ | 3 năm |
Hàm giả tháo lắp trên 4 mini Implant | 1 hàm | 50.000.000 VNĐ | 3 năm |
Phục hình răng sứ trên Implant | |||
Răng sứ titan | 1 răng | 3.000.000 VNĐ | 2 năm |
Răng sứ Katana | 1 răng | 4.000.000 VNĐ | 7 năm |
Răng sứ Venus | 1 răng | 5.000.000 VNĐ | 7 năm |
Răng sứ Cercon HT | 1 răng | 6.000.000 VNĐ | 7 năm |
Răng sứ Nacera | 1 răng | 8.000.000 VNĐ | |
Răng sứ Emax Press | 1 răng | 8.000.000 VNĐ | 10 năm |
Răng sứ Lava Esthetic | 1 răng | 10.000.000 VNĐ | 15 năm |
Răng sứ Lisi | 1 răng | 12.000.000 VNĐ | 15 năm |
Nhịp răng giả của cầu răng trên Implant | 1 răng | Tùy vật liệu |
Bảng giá dịch vụ tẩy trắng răng
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí |
Tẩy trắng răng bằng máng đeo tại nhà | 1 Hàm | 1.500.000 VNĐ |
Tẩy trắng răng tại phòng khám sử dụng thuốc POLA OFFICE | 1 Hàm | 2.000.000 VNĐ |
Tẩy trắng răng sử dụng đèn ZOOM PHILIP | 1 Hàm | 5.000.000 VNĐ |
Tẩy trắng răng kết hợp tại phòng khám và tại nhà bằng thuốc POLA | 2 Hàm | 3.000.000 VNĐ |
Tẩy trắng răng kết hợp tại phòng khám và tại nhà bằng thuốc ZOOM PHILIP | 2 Hàm | 6.000.000 VNĐ |
Máng chống ê buốt có kèm thuốc | 2 Hàm | 1.000.000 VNĐ |
Bảng giá dịch vụ nhổ răng
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí |
Nhổ răng thừa | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Nhổ răng sữa tê bôi | 1 răng | 50.000 VNĐ |
Nhổ răng sữa tiêm tê | 1 răng | 100.000 VNĐ |
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn – Thông thường | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn – Độ I | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn – Độ II | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm trên – Độ I | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm trên – Độ II | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm trên – Độ III | 1 răng | 100.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm trên – Độ IV | 1 răng | 3.500.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm dưới – Độ I | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm dưới – Độ II | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm dưới – Độ III | 1 răng | 3.000.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm dưới – Độ IV | 1 răng | 4.000.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn phức tạp | 1 răng | 4.500.000 VNĐ |
Nhổ chân răng khôn còn sót | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
Sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu PRF nhanh lành thương | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Nhổ răng kỹ thuật cao (sử dụng Piezotome) | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Gắn khí cụ lên răng ngầm | 1 răng | 4.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật quanh chóp phức tạp | 1 răng | 4.000.000 VNĐ |
Cấy lại răng bật khỏi ổ răng | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật lấy một chân răng bảo tồn phần còn lại | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng, chân răng | 1 răng | 5.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt | 1 lần | 1.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt nang phức tạp | 1 lần | 1.500.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt cuống răng và bóc nang | 1 lần | 3.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật lấy khối Cementoma, odontoma | 1 lần | 6.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật lồi xương khu trú – 1 vùng 2R | 1 vùng | 3.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật lồi xương khu trú – 1 vùng 3R | 1 vùng | 4.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật lồi xương khu trú – 1 vùng trên 3R | 1 vùng | 6.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt nang nhầy miệng (Nang/U 1-2cm) | 1 lần | 3.000.000 VNĐ |
Bảng giá dịch vụ hàn trám răng thẩm mỹ
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí | Bảo hành |
Hàn răng fuji | 1 răng | 200.000 VNĐ | 6 tháng |
Hàn răng composite | 1 răng | 300.000 VNĐ | 6 tháng |
Hàn răng trẻ em | 1 răng | 200.000 VNĐ | 6 tháng |
Hàn răng thẩm mỹ | 1 răng | 500.000 VNĐ | 6 tháng |
Hàn răng bằng kỹ thuật Sandwich | 1 răng | 400.000 VNĐ | 6 tháng |
Scan phát hiện sâu mặt bên | 1 lần | 500.000 VNĐ | 6 tháng |
Gắn kim cương lên răng thật | 1 răng | 500.000 VNĐ | 6 tháng |
Gắn kim cương lên răng sứ | 1 răng | 1.000.000 VNĐ | 6 tháng |
Bảng giá dịch vụ lấy cao răng
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí |
Đánh bóng răng | 1 ca | 100.000 VNĐ |
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 1 | 1 ca | 200.000 VNĐ |
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 2 | 1 ca | 300.000 VNĐ |
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 3 | 1 ca | 400.000 VNĐ |
Điều trị viêm lợi mức độ nhẹ | 2 hàm | 600.000 VNĐ |
Điều trị viêm lợi mức độ nặng | 2 hàm | 1.000.000 VNĐ |
Máy tăm nước | 1 cái | 1.300.000 – 1.500.000 VNĐ |
Nước súc miệng | 1 chai | 150.000 – 200.000 VNĐ |
Bảng giá dịch vụ điều trị tủy răng
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí |
Chụp tủy răng bằng Ca(OH)2 | 1 răng | 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ |
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 | 1 răng | 3.000.000 VNĐ |
Chụp tủy bằng MTA | 1 răng | 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ |
Hàn tủy bằng MTA | 1 răng | 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ |
Điều trị thủng sàn bằng MTA | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Hàn ngược với MTA (trong PT cắt chóp) | 1 răng | 4.000.000 VNĐ |
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | 1 răng | 3.000.000 VNĐ |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng đặt thuốc | 2 hàm | 2.000.000 VNĐ |
Bôi thuốc dự phòng sâu răng (Verni flour) | 1 lần | 500.000 VNĐ |
Điều trị tủy răng sữa răng cửa/ nanh | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Điều trị tủy răng sữa răng hàm | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao – Răng cửa | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao – Răng hàm nhỏ | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao – Răng hàm lớn | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Điều trị tủy lại | 1 răng | 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ |
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | 2 hàm | 500.000 VNĐ |
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | 1 lần | 500.000 VNĐ |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | 1 lần | 500.000 VNĐ |
Điều trị tủy có sử dụng đê cao su | 1 răng | 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ |
Bảng giá phẫu thuật nha chu
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí |
Trích áp xe lợi | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt lợi trùm | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Cắt lợi xơ cho răng mọc | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Nạo tổ chức viêm | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Cắt phanh môi/má/lưỡi bằng dao điện | 1 răng | 3.000.000 VNĐ |
Cắt lợi di động để làm hàm giả | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Nạo túi lợi quanh răng và làm nhẵn chân răng | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Nạo túi lợi quanh răng và làm nhẵn chân răng | 1 vùng | 2.000.000 VNĐ |
Nạo tổ chức quanh răng có lật vạt | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Nạo tổ chức quanh răng có lật vạt | 1 vùng | 3.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật tạo hình lợi thông thường | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Phẫu thuật trượt vạt về phía chóp | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết | 1 răng | 4.000.000 VNĐ |
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | 1 lần | 500.000 VNĐ |
Nẹp cố định răng | Từ 1-3 răng | 1.000.000 VNĐ |
Nẹp cố định răng | Từ 3-6 răng | 2.000.000 VNĐ |
Nẹp cố định răng | Trên 6 răng | 3.000.000 VNĐ |
Bảng giá dịch vụ hàm tháo lắp
Tên dịch vụ |
Đơn vị | Chi phí | Bảo hành |
Cầu cánh dán | 3 răng | 1.000.000 VNĐ | |
Cầu nhựa tạm | 3 răng | 500.000 VNĐ | |
Răng nhựa tạm | 1 răng | 200.000 VNĐ | |
Hàm khung kim loại thường | 1 hàm | 2.000.000 VNĐ | 12 tháng |
Hàm khung Titanium | 1 hàm | 4.000.000 VNĐ | 12 tháng |
Hàm khung Chrome Cobalt | 1 hàm | 5.000.000 VNĐ | 12 tháng |
Nền hàm giả toàn phần nhựa thường | 1 hàm | 1.000.000 VNĐ | |
Nền hàm giả bán phần nhựa thường | 1 hàm | 500.000 VNĐ | |
Lưới đệm | 1 hàm | 500.000 VNĐ | |
Nền hàm giả toàn phần nhựa dẻo | 1 hàm | 3.000.000 VNĐ | 12 tháng |
Nền hàm giả bán phần nhựa dẻo | 1 hàm | 2.000.000 VNĐ | 12 tháng |
Nền hàm giả toàn phần nhựa cứng cao cấp Futura/ Probase Đức | 1 hàm | 2.500.000 VNĐ | 12 tháng |
Nền hàm giả bán phần nhựa cứng cao cấp Futura/ Probase Đức | 1 hàm | 1.500.000 VNĐ | 12 tháng |
Hàm giả tháo lắp toàn hàm cao cấp Ivoclar | 1 hàm | 12.000.000 VNĐ | 12 tháng |
Hàm giả tháo lắp bán hàm cao cấp Ivoclar | 1 hàm | 7.000.000 VNĐ | 12 tháng |
Răng nhựa nội | 1 răng | 200.000 VNĐ | |
Răng nhựa ngoại (Nhật) | 1 răng | 300.000 VNĐ | |
Răng sứ ép sẵn | 1 răng | 450.000 VNĐ | |
Răng Composite | 1 răng | 500.000 VNĐ | |
Răng sứ Titanium đúc trên khung | 1 răng | 2.500.000 VNĐ | 2 năm |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | 1 răng nội | 400.000 VNĐ | |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | 1 móc | 400.000 VNĐ | |
Sửa hàm giả gãy | 1 hàm | 400.000 VNĐ | |
Đệm hàm giả nhựa thường | 1 hàm | 1.000.000 VNĐ | |
Đệm hàm giả biosoft bằng silicone (labo) bán hàm | 1 hàm | 1.500.000 VNĐ | |
Đệm hàm giả biosoft bằng silicone (labo) toàn hàm | 1 hàm | 2.500.000 VNĐ | |
Tháo cầu/ chụp răng giả (nơi khác làm) | 1 răng trụ | 300.000 VNĐ | |
Máng hở mặt nhai | 1 hàm | 1.500.000 VNĐ |
|
Bảng giá dịch vụ chẩn đoán hình ảnh
Tên dịch vụ | Đơn vị | Chi phí |
Chụp phim Panorama kỹ thuật số – Không in phim, chuyển hình ảnh qua Internet | 1 lần | 100.000 VNĐ |
Chụp phim Cephalometric kỹ thuật số – Không in phim, chuyển hình ảnh qua Internet | 1 lần | 100.000 VNĐ |
Chụp phim sọ mặt phẳng | 1 lần | 100.000 VNĐ |
Chụp phim khớp thái dương hàm | 2 lần | 150.000 VNĐ |
Chụp CT Cone Beam 3D | 1 lần | 300.000 VNĐ |
Chụp X- quang quanh chóp | 1 răng | 80.000 VNĐ |
Nha khoa Medlatec có tốt không?
Những năm qua, nha khoa Medlatec – MedDental luôn được giới chuyên môn và khách hàng đánh giá cao vì sở hữu những yếu tố sau đây:
Đội ngũ nha sĩ
Nha khoa Medlatec – MedDental luôn không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn đội ngũ nha sĩ của mình. Hơn nữa, tiêu chuẩn dịch vụ khám chữa bệnh tại đây còn được đánh giá tương đương so với các trung tâm nha khoa danh tiếng của các quốc gia lớn trên thế giới.
Không những vậy, nha khoa Medlatec – MedDental là nơi quy tụ 30 vị Bác sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ chuyên sâu trong điều trị chuyên khoa răng hàm mặt. Điểm đặc biệt của hệ thống nha khoa này là việc thành lập hội đồng chuyên môn do TS.BS Nguyễn Lê Hùng và các giám đốc chuyên môn giám sát, quản lý, đào tạo. Những gương mặt bác sĩ tiêu biểu tại hệ thống này phải kể đến như:
Ts.Bs Nguyễn Lê Hùng
- Giảng viên đào tạo răng hàm mặt, trường đại học Y Hà Nội
- Tốt nghiệp nha khoa thẩm mỹ và Implant đại học BORDEAUX Cộng hòa Pháp-2011.
- Thành viên hội Implant thế giới ITI.
- Khóa chuyên sâu về nha khoa thẩm mỹ và Implant tại đại học Okayama Nhật Bản
- Chuyên gia chỉnh nha hạng Diamond được Invisalign công nhận.
Ts.Bs Trần Phương Bình
- Bác sĩ phẫu thuật khoa phẫu thuật hàm mặt bệnh viện Việt Nam Cuba.
- Tốt nghiệp chuyên sâu về cấy ghép Implant DIUIOP của Đại học Bordeaux, Toulouse, Pháp.
- Tốt nghiệp Chương trình đào tạo Veneer nâng cao của Gs.Bs Juergen Wahlmann
- Chủ tịch Hội Nha Khoa Thẩm Mỹ Đức.
- Tốt nghiệp Chương trình đào tạo về Thẩm Mỹ – Veneer của Gs. Stefan Koubi Đại học Marseille.
- Tốt nghiệp Chương trình đào tạo Chỉnh nha chuyên nghiệp – Immersion in Bioprogressive-REAW của Gs. Nelson Oppermann.
Bs. Cao Thị Lộc
- Chuyên gia trong lĩnh vực chỉnh nha với kinh nghiệm gần 10 năm
- Tốt nghiệp trường Đại học Y Hà Nội.
- Giám đốc chuyên môn tại Hệ thống nha khoa Medlatec – Medental ở cơ sở số 03 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội.
Nha khoa Medlatec – MedDental là nơi quy tụ những vị Bác sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ giỏi
Cơ sở vật chất, máy móc
Không chỉ nổi tiếng với đội ngũ bác sĩ giỏi, nha khoa Medlatec – Meddental còn thường xuyên đầu tư các thiết bị y tế hiện đại như máy phân tích điều chỉnh khớp cắn T – scan, máy chụp 3D CT Conebeam, máy phẫu thuật và nhổ răng Osstem SM3, máy quét dấu răng Itero 5D,……..
Nha khoa Medlatec – Meddental thường xuyên đầu tư các thiết bị y tế hiện đại
Ngoài ra, cơ sở vật chất của hệ thống này cũng được xây dựng khang trang, rộng rãi và mát mẻ. Các dụng cụ và thiết bị y tế tại các cơ sở của nha khoa Medlatec – Meddental đều áp dụng quy chuẩn vô trùng theo quy trình nghiêm ngặt nhằm đảm bảo an toàn sức khỏe cho mỗi khách hàng khi điều trị tại đây.
Cơ sở vật chất của hệ thống này cũng được xây dựng khang trang, rộng rãi
Hướng dẫn đặt hẹn và nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh tại nha khoa Medlatec
Nếu bạn đang có ý định thăm khám tại nha khoa Medlatec – MedDental thì có thể tham khảo hướng dẫn đặt hẹn và nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh sau đây:
Hướng dẫn đặt hẹn khám trước
Để tiết kiệm thời gian và đảm bảo được thăm khám một cách nhanh chóng khi đến nha khoa Medlatec – MedDental mà không cần phải xếp hàng chờ đợi lâu, bạn có thể đặt lịch hẹn khám trước thông qua dịch vụ của Bookingcare.
Dưới đây, NhaKhoaHub sẽ hướng dẫn cụ thể cho bạn cách đặt lịch hẹn khám trước qua Bookingcare:
Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập vào trang web bookingcare.vn hoặc tải app BookingCare trên CH Play và Apple Store về máy điện thoại.
Bước 2: Hãy nhập từ khóa “MEDLATEC” vào ô tìm kiếm của BookingCare và lựa chọn nha khoa Medlatec – MedDental .
Bước 3: Sau đó, bạn lựa chọn dịch vụ và thời gian thăm khám mà bạn mong muốn
Bước 4: Tiếp theo, bạn tiến hành điền thông tin cá nhân và xác nhận đặt lịch.
Bước 5: Sau khi đã đặt hẹn thành công, bạn nhớ chú ý điện thoại vì nhân viên của nha khoa Medlatec – MedDental sẽ liên hệ cho bạn để tư vấn cũng như xác nhận dịch vụ thăm khám.
Hướng dẫn nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh
Để nhận được tư vấn khám nha khoa miễn phí thông qua hình ảnh từ nha khoa Medlatec – MedDental mà không cần trực tiếp đến phòng khám, bạn có thể thực hiện 3 bước đơn giản sau đây:
- Bước 1: Đầu tiên, bạn hãy tải ứng dụng My Medlatec về máy.
- Bước 2: Tiếp theo, bạn cần chụp hình ảnh răng miệng của mình và tải lên ứng dụng My Medlatec.
- Bước 3: Sau khi tải xong, trong vòng khoảng 60 phút sẽ có bác sĩ nha khoa của nha khoa Medlatec – MedDental liên hệ với bạn để tư vấn miễn phí.
Đánh giá của khách hàng về nha khoa Medlatec
Trong quá trình hoạt động của mình, nha khoa Medlatec – MedDental luôn nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Theo như chúng tôi tìm hiểu thì hầu hết các chi nhánh của hệ thống này đều có số điểm đánh giá khá cao từ 4.7/5 đến 5/5 trên Google Map. Bạn có thể tham khảo một số đánh giá từ những người đã sử dụng dịch vụ của thương hiệu này mà NhaKhoaHub vừa tổng hợp được bên dưới:
Những đánh giá của khách hàng về nha khoa Medlatec
Trong bài viết trên, NhaKhoaHub đã giúp quý bạn đọc trả lời câu hỏi “Nha khoa Medlatec có tốt không?”. Bạn có thể yên tâm lựa chọn hệ thống nha khoa này để điều trị vì những thế mạnh vượt trội mà nha khoa Medlatec – MedDental đang sở hữu như đội ngũ bác sĩ nha khoa giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại, máy móc, thiết bị tiên tiến,…Trước khi đến đây thăm khám, bạn cũng có thể tham khảo bảng giá các dịch vụ ở trên để chuẩn bị tài chính.
Hotline: 0976 654 560
Email: [email protected]
Địa chỉ: Số 104, ngõ 54 Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội