iconCall
iconZalo
Gọi miễn phí
Chat trên Messenger
iconMess
Chat trên Zalo
Liên hệ tư vấn
iconUpdown
logo NhakhoaHublượng tin nhắn

Nha khoa Medlatec có tốt không? Cập nhật bảng giá dịch vụ mới nhất 

Đăng vào 27/12/2024

Nha khoa Medlatec – MedDental là một phần của hệ thống y tế Medlatec nổi tiếng. Hiện hệ thống nha khoa này có 7 cơ sở trên toàn quốc. Với sứ mệnh mang lại nụ cười hoàn hảo cho mọi bệnh nhân, thương hiệu này cam kết đem đến dịch vụ chuyên nghiệp, chất lượng cao trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng cho cộng đồng. Cùng NhaKhoaHub review về nha khoa Medlactec – Meddental trong bài viết dưới đây. 

Tìm hiểu chung về nha khoa Medlatec

Nha khoa Medlatec – MedDental là một trong những trung tâm nha khoa hàng đầu với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong việc cung cấp các dịch vụ nha khoa chất lượng cao. 

Thông tin cơ bản về nha khoa Medlatec – Meddental

Hiện tại, nha khoa Medlatec – Meddental đã mở 7 cơ sở tại miền Bắc và đang đặt kế hoạch mở rộng mạng lưới phòng khám trên toàn quốc trong giai đoạn 2023-2025. 

Địa chỉ các cơ sở của nha khoa Medlatec – Meddental như sau:

  • Cơ sở 1: 87 Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở 2: 03 Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở 3: 42 – 44 Nghĩa Dũng, quận Ba Đình, Hà Nội
  • Cơ sở 4: 99 Trích Sài, quận Tây Hồ, Hà Nội
  • Cơ sở 5: 31 Ngõ 23 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở 6: 66 Nghĩa Dũng, quận Ba Đình, Hà Nội
  • Cơ sở 7: A9-02 Khu đô thị Monbay, phường Hồng Hải, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Thời gian làm việc:

  •  Sáng: 8h30 – 12h00
  •  Chiều: 13h30 – 18h00

Số điện thoại: 0985 01 8688

Website: https://meddental.vn

Medlatec - MedDental là một trong những trung tâm nha khoa hàng đầu hiện nay

Medlatec – MedDental là một trong những trung tâm nha khoa hàng đầu hiện nay

Các dịch vụ nha khoa nổi bật

Hệ thống nha khoa Medlatec – MedDental là đơn vị chuyên sâu trong điều trị nha khoa và cung cấp các dịch vụ đa dạng, bao gồm:

  • Dịch vụ lấy cao răng
  • Dịch vụ nhổ răng
  • Dịch vụ tẩy trắng răng
  • Dịch vụ cấy ghép răng Implant
  • Dịch vụ điều trị tủy răng
  • Dịch vụ phẫu thuật nha chu
  • Dịch vụ hàm tháo lắp
  • Dịch vụ hàn trám răng thẩm mỹ
  • Dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ – phục hình
  • Dịch vụ chỉnh nha, niềng răng thẩm mỹ

Bảng giá các dịch vụ tại nha khoa Medlatec

Dưới đây là bảng giá chi tiết các dịch vụ tại nha khoa Medlatec mà bạn có thể tham khảo:

Bảng giá dịch vụ chỉnh nha, niềng răng thẩm mỹ

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí 
Chỉnh nha tháo lắp
Hàm chỉnh nha tháo lắp 1 Hàm 4.000.000 VNĐ
Hàm nong chậm Hawley có ốc nong 1 Hàm 4.000.000 VNĐ
Khí cụ Monoblock 1 Hàm 6.000.000 VNĐ
Hàm Twin Block tháo lắp 2 Hàm 8.000.000 VNĐ
Hàm Twin Block cố định 2 Hàm 10.000.000 VNĐ
Hàm Myobrace 2 Hàm 6.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu
Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định  1 Hàm  5.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định  1 Hàm  5.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định  1 Hàm  5.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định  1 Hàm  5.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu – bằng khí cụ tháo lắp 1 Hàm 5.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cố định 
Lên kế hoạch chỉnh nha toàn diện (Chụp ảnh – phim -lấy dấu – lên kế hoạch) Trọn gói 2.000.000 VNĐ
Mắc cài kim loại thường buộc chun 1 Hàm 20.000.000 VNĐ
Mắc cài kim loại thường buộc chun 2 Hàm 30.000.000 VNĐ
Mắc cài Titanium có khoá tự buộc  1 Hàm 25.000.000 VNĐ
Mắc cài Titanium có khoá tự buộc  2 Hàm 40.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ thường buộc chun 1 Hàm 30.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ thường buộc chun 2 Hàm 50.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ có khoá tự buộc  1 Hàm 35.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ có khoá tự buộc  2 Hàm 60.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh kéo răng ngầm 1 Răng 5.000.000 VNĐ
Gắn lại band – Còn band/ mắc cài 1 Răng 300.000 VNĐ
Gắn lại band – KH làm mất band 1 Răng 500.000 VNĐ
Các ca chỉnh nha có mức độ khó cao 1 ca 5.000.000  – 10.000.000 VNĐ

(cộng thêm)

Khí cụ hỗ trợ chỉnh nha cố định
Khí cụ neo chặn cố định – Hàm NANCE 1 hàm 2.000.000 VNĐ
Khí cụ neo chặn cố định – Cung ngang vòm khẩu cái TPA 1 hàm 2.000.000 VNĐ
Khí cụ neo chặn cố định – Cung lưỡi LA 1 hàm 4.000.000 VNĐ
Khí cụ neo chặn cố định Minivis 1 vis 2.000.000 VNĐ
Khí cụ nong rộng – di xa
Nong rộng hàm – Bằng khí cụ cố định ốc nong nhanh (Hàm RPE – Hyrax) 1 hàm 5.000.000 VNĐ
Hàm Quad Helix 1 hàm 4.000.000 VNĐ
Hàm Wilson 3D HD 1 hàm 4.000.000 VNĐ
Khí cụ Dillehay 1 hàm 4.000.000 VNĐ
Khí cụ Biometric 1 hàm 4.000.000 VNĐ
Khí cụ Biometric 1 hàm 4.000.000 VNĐ
Khí cụ Forsus 1 hàm 6.000.000 VNĐ
Hàm Transforce 1 hàm 5.000.000 VNĐ
Khí cụ ngoài mặt
Khí cụ Facemask 1 hàm 10.000.000 VNĐ
Khí cụ Headgear 1 hàm 8.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cục bộ
Chỉnh nha cục bộ 1 hàm 8.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cục bộ 2 hàm 14.000.000 VNĐ
Chỉnh nha tiền phục hình bằng MC kim loại 1 hàm 10.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cục bộ – chỉnh nha tiền phục hình bằng MC sứ 1 hàm 20.000.000 VNĐ
Đánh lún răng bằng minivis 1 răng 8.000.000 VNĐ
Hàm duy trì
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng trong suốt 1 hàm 1.000.000 VNĐ
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng Vivera 1 hàm 6.000.000 VNĐ
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng Vivera 2 hàm 10.000.000 VNĐ
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng – Bằng khí cụ cố định 1 hàm 2.000.000 VNĐ
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng khí cụ tháo lắp 1 hàm 1.000.000 VNĐ
Hàm giữ khoảng răng sữa cố định 1 bên 1 cung 2.000.000 VNĐ
Chỉnh nha máng trong suốt Invisalign
Lấy dấu máng chỉnh nha trong suốt (scan) 1 lần 2.000.000 VNĐ
Lên kế hoạch chỉnh nha trong suốt (clincheck) 1 lần 10.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ I 1 hàm 60.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ I 2 hàm 80.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ II 1 hàm 80.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ II 2 hàm 100.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ III 1 hàm 100.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ III 2 hàm 120.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt – Độ IV 2 hàm 140.000.000 VNĐ
Điều trị khớp thái dương hàm 
Máng chống nghiến răng 1 hàm 2.000.000 VNĐ
Máng nâng khớp cắn 1 lần 2.000.000 VNĐ
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 lần 500.000 VNĐ
Máng cân bằng cơ – điều trị rối loạn chức năng khớp thái dương hàm 1 hàm 10.000.000 VNĐ
Thư giãn cơ với máy TENS 1 lần 2.000.000 VNĐ
Cân bằng khớp cắn 2 hàm với T-scans 1 lần 2.000.000 VNĐ
Điều trị khớp thái dương hàm toàn diện Trọn gói 15.000.000 VNĐ

Bảng giá dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ – phục hình

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí  Bảo hành
Gắn lại mão răng 1 răng 300.000 VNĐ  
Làm răng tạm bằng Luxatemp 1 răng Miễn phí  
Thiết kế răng thẩm mỹ 1 răng 5.000.000 VNĐ  
Răng sứ thường Ni-Cr 1 răng 1.500.000 VNĐ 2 năm
Răng sứ titan 1 răng 2.500.000 VNĐ 2 năm
Răng sứ Chrome Cobalt 1 răng 3.500.000 VNĐ 5 năm
Răng sứ Katana 1 răng 4.000.000 VNĐ 7 năm
Răng sứ Venus 1 răng 5.000.000 VNĐ 7 năm
Răng sứ Cercon HT 1 răng 6.000.000 VNĐ 7 năm
Răng sứ Emax 1 răng 7.000.000 VNĐ 10 năm
Răng sứ Nacera 1 răng 9.000.000 VNĐ 10 năm
Răng sứ Lava Esthetic 1 răng 10.000.000 VNĐ 15 năm
Răng sứ Lisi 1 răng 12.000.000 VNĐ 10 năm
Răng sứ Emax Press – Veneer 1 răng 9.000.000 VNĐ 10 năm
Răng sứ Lava Esthetic – Veneer 1 răng 11.000.000 VNĐ 15 năm
Răng sứ Lisi – Veneer 1 răng 13.000.000 VNĐ 15 năm
Chốt sứ đúc Zirconia 1 răng 4.000.000 VNĐ  
Chốt cùi đúc Titan 1 răng 1.500.000 VNĐ  
Chốt cùi đúc kim loại 1 răng 1.000.000 VNĐ  
Chốt không kim loại (Chốt thạch anh, chốt sợi) 1 răng 1.500.000 VNĐ  
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay composite 1 răng 1.000.000 VNĐ  
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay kim loại bán quý 1 răng 3.000.000 VNĐ 7 năm
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay sứ Emax Press 1 răng 5.000.000 VNĐ 10 năm

Bảng giá dịch vụ cấy ghép răng Implant

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí  Bảo hành
Cấy ghép Implant
Biotem (Hàn Quốc) 1 trụ 14.000.000 VNĐ 5 năm
Osstem (Hàn Quốc) 1 trụ 15.000.000 VNĐ 10 năm
Hiossen (Mỹ)) 1 trụ 18.000.000 VNĐ 15 năm
Biohorizon (Mỹ) 1 trụ 25.000.000 VNĐ 20 năm
Neodent Straumann (Thụy Sĩ) 1 trụ 27.000.000 VNĐ 20 năm
Straumann SLA (Thụy Sĩ) 1 trụ 35.000.000 VNĐ 20 năm
Nobel Biocare (Mỹ) 1 trụ 35.000.000 VNĐ 20 năm
Straumann SLActive (Thụy Sĩ) 1 trụ 45.000.000 VNĐ Vĩnh viễn
Nobel Active (Mỹ) 1 trụ 45.000.000 VNĐ Vĩnh viễn
Phẫu thuật nâng xoang kín 1 răng 4.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật nâng xoang hở 1 răng 8.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo 1 răng 4.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật ghép xương tự thân 1 răng 8.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật ghép màng xương nhân tạo 1 răng 4.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật nong giãn xương 1 răng 4.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật tăng sừng hóa quanh Implant 1 răng 5.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant 1 răng 2.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật ghép mô liên kết 1 răng 5.000.000 VNĐ  
Phẫu thuật lấy trụ implant cũ 1 răng 5.000.000 VNĐ  
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant/hàm mất răng toàn bộ 1 hàm 10.000.000 VNĐ  
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant (Từ Imp t2 + 1tr/Imp) 1 hàm 3.000.000 VNĐ Từ Imp thứ 2 +1tr/imp)  
Cấy ghép Implant All on 
Implant All on 4 – Osstem răng làm bằng Hàm nhựa Ivobase 1 hàm 80.000.000 VNĐ 10 năm
Implant All on 6 – Osstem răng làm bằng Hàm nhựa Ivobase 1 hàm 100.000.000 VNĐ 10 năm
Implant All on 4 – Osstem 1 hàm 130.000.000 VNĐ 10 năm
Implant All on 4 – Neodent Straumann 1 hàm 200.000.000 VNĐ 20 năm
Implant All on 4 – Nobel Biocare, Straumann thông thường 1 hàm 220.000.000 VNĐ 20 năm
Implant All on 4 – Nobel Biocare Active, Straumann SL Active 1 hàm 240.000.000 VNĐ Vĩnh viễn
Implant All on 6 – Osstem 1 hàm 150.000.000 VNĐ 10 năm
Implant All on 6 – Neodent Straumann 1 hàm 220.000.000 VNĐ 20 năm
Implant All on 6 – Nobel Biocare, Straumann thông thường 1 hàm 250.000.000 VNĐ 20 năm
Implant All on 6 – Nobel Biocare Active, Straumann SL Active 1 hàm 260.000.000 VNĐ Vĩnh viễn
Phục hình bắt vis bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK 1 hàm 100.000.000 VNĐ  
Cúc bấm trên hàm giả toàn phần tựa trên Implant 1 cúc bấm 5.000.000 VNĐ  
Hàm giả toàn phần thanh bar tựa trên Implant 1 hàm 40.000.000 VNĐ 3 năm
Hàm giả tháo lắp trên 4 mini Implant 1 hàm 50.000.000 VNĐ 3 năm
Phục hình răng sứ trên Implant
Răng sứ titan 1 răng 3.000.000 VNĐ 2 năm
Răng sứ Katana 1 răng 4.000.000 VNĐ 7 năm
Răng sứ Venus 1 răng 5.000.000 VNĐ 7 năm
Răng sứ Cercon HT 1 răng 6.000.000 VNĐ 7 năm
Răng sứ Nacera 1 răng 8.000.000 VNĐ  
Răng sứ Emax Press 1 răng 8.000.000 VNĐ 10 năm
Răng sứ Lava Esthetic 1 răng 10.000.000 VNĐ 15 năm
Răng sứ Lisi 1 răng 12.000.000 VNĐ 15 năm
Nhịp răng giả của cầu răng trên Implant 1 răng Tùy vật liệu  

Bảng giá dịch vụ tẩy trắng răng

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí 
Tẩy trắng răng bằng máng đeo tại nhà 1 Hàm 1.500.000 VNĐ
Tẩy trắng răng tại phòng khám sử dụng thuốc POLA OFFICE 1 Hàm 2.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng sử dụng đèn ZOOM PHILIP 1 Hàm 5.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng kết hợp tại phòng khám và tại nhà bằng thuốc POLA 2 Hàm 3.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng kết hợp tại phòng khám và tại nhà bằng thuốc ZOOM PHILIP 2 Hàm 6.000.000 VNĐ
Máng chống ê buốt có kèm thuốc 2 Hàm 1.000.000 VNĐ

Bảng giá dịch vụ nhổ răng

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí 
Nhổ răng thừa 1 răng 1.000.000 VNĐ
Nhổ răng sữa tê bôi 1 răng 50.000 VNĐ
Nhổ răng sữa tiêm tê 1 răng 100.000 VNĐ
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn – Thông thường 1 răng 500.000 VNĐ
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn – Độ I 1 răng 1.000.000 VNĐ
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn – Độ II 1 răng 2.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm trên – Độ I 1 răng 1.500.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm trên – Độ II 1 răng 2.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm trên – Độ III 1 răng 100.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm trên – Độ IV 1 răng 3.500.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm dưới – Độ I 1 răng 1.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm dưới – Độ II 1 răng 2.500.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm dưới – Độ III 1 răng 3.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm dưới – Độ IV 1 răng 4.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn phức tạp 1 răng 4.500.000 VNĐ
Nhổ chân răng khôn còn sót 1 răng 2.500.000 VNĐ
Sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu PRF nhanh lành thương 1 răng 500.000 VNĐ
Nhổ răng kỹ thuật cao (sử dụng Piezotome) 1 răng 1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật nhổ răng ngầm 1 răng 6.000.000 VNĐ
Gắn khí cụ lên răng ngầm 1 răng 4.000.000 VNĐ
Phẫu thuật quanh chóp phức tạp 1 răng 4.000.000 VNĐ
Cấy lại răng bật khỏi ổ răng 1 răng 2.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lấy một chân răng bảo tồn phần còn lại 1 răng 1.500.000 VNĐ
Phẫu thuật mở xoang lấy răng, chân răng 1 răng 5.000.000 VNĐ
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt 1 lần 1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt nang phức tạp 1 lần 1.500.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt cuống răng và bóc nang 1 lần 3.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lấy khối Cementoma, odontoma 1 lần 6.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lồi xương khu trú – 1 vùng 2R 1 vùng 3.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lồi xương khu trú – 1 vùng 3R 1 vùng 4.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lồi xương khu trú – 1 vùng trên 3R 1 vùng 6.000.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt nang nhầy miệng (Nang/U 1-2cm) 1 lần 3.000.000 VNĐ

Bảng giá dịch vụ hàn trám răng thẩm mỹ

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí  Bảo hành
Hàn răng fuji 1 răng 200.000 VNĐ 6 tháng
Hàn răng composite 1 răng 300.000 VNĐ 6 tháng
Hàn răng trẻ em 1 răng 200.000 VNĐ 6 tháng
Hàn răng thẩm mỹ 1 răng 500.000 VNĐ 6 tháng
Hàn răng bằng kỹ thuật Sandwich 1 răng 400.000 VNĐ 6 tháng
Scan phát hiện sâu mặt bên 1 lần 500.000 VNĐ 6 tháng
Gắn kim cương lên răng thật 1 răng 500.000 VNĐ 6 tháng
Gắn kim cương lên răng sứ 1 răng 1.000.000 VNĐ 6 tháng

Bảng giá dịch vụ lấy cao răng

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí
Đánh bóng răng 1 ca 100.000 VNĐ
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 1 1 ca 200.000 VNĐ
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 2 1 ca 300.000 VNĐ
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 3 1 ca 400.000 VNĐ
Điều trị viêm lợi mức độ nhẹ 2 hàm 600.000 VNĐ
Điều trị viêm lợi mức độ nặng 2 hàm 1.000.000 VNĐ
Máy tăm nước 1 cái 1.300.000 – 1.500.000 VNĐ
Nước súc miệng 1 chai 150.000 – 200.000 VNĐ

Bảng giá dịch vụ điều trị tủy răng

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí 
Chụp tủy răng bằng Ca(OH)2 1 răng 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 1 răng 3.000.000 VNĐ
Chụp tủy bằng MTA 1 răng 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ
Hàn tủy bằng MTA 1 răng 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ
Điều trị thủng sàn bằng MTA 1 răng 2.000.000 VNĐ
Hàn ngược với MTA (trong PT cắt chóp) 1 răng 4.000.000 VNĐ
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA 1 răng 3.000.000 VNĐ
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng đặt thuốc 2 hàm 2.000.000 VNĐ
Bôi thuốc dự phòng sâu răng (Verni flour) 1 lần 500.000 VNĐ
Điều trị tủy răng sữa răng cửa/ nanh 1 răng 500.000 VNĐ
Điều trị tủy răng sữa răng hàm 1 răng 800.000 VNĐ
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao – Răng cửa 1 răng 1.000.000 VNĐ
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao – Răng hàm nhỏ 1 răng 1.500.000 VNĐ
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao – Răng hàm lớn 1 răng 2.000.000 VNĐ
Điều trị tủy lại 1 răng 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 2 hàm 500.000 VNĐ
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt 1 lần 500.000 VNĐ
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt 1 lần 500.000 VNĐ
Điều trị tủy có sử dụng đê cao su 1 răng 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ

Bảng giá phẫu thuật nha chu

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí 
Trích áp xe lợi 1 răng 500.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt lợi trùm 1 răng 1.000.000 VNĐ
Cắt lợi xơ cho răng mọc 1 răng 500.000 VNĐ
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc 1 răng 1.000.000 VNĐ
Nạo tổ chức viêm 1 răng 500.000 VNĐ
Cắt phanh môi/má/lưỡi bằng dao điện 1 răng 3.000.000 VNĐ
Cắt lợi di động để làm hàm giả 1 răng 1.000.000 VNĐ
Nạo túi lợi quanh răng và làm nhẵn chân răng 1 răng 500.000 VNĐ
Nạo túi lợi quanh răng và làm nhẵn chân răng 1 vùng 2.000.000 VNĐ
Nạo tổ chức quanh răng có lật vạt 1 răng 1.500.000 VNĐ
Nạo tổ chức quanh răng có lật vạt 1 vùng 3.000.000 VNĐ
Phẫu thuật tạo hình lợi thông thường 1 răng 500.000 VNĐ
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng 1 răng 1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng 1 răng 1.500.000 VNĐ
Phẫu thuật trượt vạt về phía chóp 1 răng 2.000.000 VNĐ
Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết 1 răng 4.000.000 VNĐ
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt 1 lần 500.000 VNĐ
Nẹp cố định răng Từ 1-3 răng 1.000.000 VNĐ
Nẹp cố định răng Từ 3-6 răng 2.000.000 VNĐ
Nẹp cố định răng Trên 6 răng 3.000.000 VNĐ

Bảng giá dịch vụ hàm tháo lắp

Tên dịch vụ

Đơn vị Chi phí  Bảo hành
Cầu cánh dán 3 răng 1.000.000 VNĐ  
Cầu nhựa tạm 3 răng 500.000 VNĐ  
Răng nhựa tạm 1 răng 200.000 VNĐ  
Hàm khung kim loại thường 1 hàm 2.000.000 VNĐ 12 tháng
Hàm khung Titanium 1 hàm 4.000.000 VNĐ 12 tháng
Hàm khung Chrome Cobalt 1 hàm 5.000.000 VNĐ 12 tháng
Nền hàm giả toàn phần nhựa thường 1 hàm 1.000.000 VNĐ  
Nền hàm giả bán phần nhựa thường 1 hàm 500.000 VNĐ  
Lưới đệm 1 hàm 500.000 VNĐ  
Nền hàm giả toàn phần nhựa dẻo 1 hàm 3.000.000 VNĐ 12 tháng
Nền hàm giả bán phần nhựa dẻo 1 hàm 2.000.000 VNĐ 12 tháng
Nền hàm giả toàn phần nhựa cứng cao cấp Futura/ Probase Đức 1 hàm 2.500.000 VNĐ 12 tháng
Nền hàm giả bán phần nhựa cứng cao cấp Futura/ Probase Đức 1 hàm 1.500.000 VNĐ 12 tháng
Hàm giả tháo lắp toàn hàm cao cấp Ivoclar 1 hàm 12.000.000 VNĐ 12 tháng
Hàm giả tháo lắp bán hàm cao cấp Ivoclar 1 hàm 7.000.000 VNĐ 12 tháng
Răng nhựa nội 1 răng 200.000 VNĐ  
Răng nhựa ngoại (Nhật) 1 răng 300.000 VNĐ  
Răng sứ ép sẵn 1 răng 450.000 VNĐ  
Răng Composite 1 răng 500.000 VNĐ  
Răng sứ Titanium đúc trên khung 1 răng 2.500.000 VNĐ 2 năm
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp 1 răng nội 400.000 VNĐ  
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp 1 móc 400.000 VNĐ  
Sửa hàm giả gãy 1 hàm 400.000 VNĐ  
Đệm hàm giả nhựa thường 1 hàm 1.000.000 VNĐ  
Đệm hàm giả biosoft bằng silicone (labo) bán hàm 1 hàm 1.500.000 VNĐ  
Đệm hàm giả biosoft bằng silicone (labo) toàn hàm 1 hàm 2.500.000 VNĐ  
Tháo cầu/ chụp răng giả (nơi khác làm) 1 răng trụ 300.000 VNĐ   
Máng hở mặt nhai 1 hàm 1.500.000 VNĐ

 

Bảng giá dịch vụ chẩn đoán hình ảnh

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí 
Chụp phim Panorama kỹ thuật số – Không in phim, chuyển hình ảnh qua Internet 1 lần 100.000 VNĐ
Chụp phim Cephalometric kỹ thuật số – Không in phim, chuyển hình ảnh qua Internet 1 lần 100.000 VNĐ
Chụp phim sọ mặt phẳng 1 lần 100.000 VNĐ
Chụp phim khớp thái dương hàm 2 lần 150.000 VNĐ
Chụp CT Cone Beam 3D 1 lần 300.000 VNĐ
Chụp X- quang quanh chóp 1 răng 80.000 VNĐ

Nha khoa Medlatec có tốt không?

Những năm qua, nha khoa Medlatec – MedDental luôn được giới chuyên môn và khách hàng đánh giá cao vì sở hữu những yếu tố sau đây:

Đội ngũ nha sĩ

Nha khoa Medlatec – MedDental luôn không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn đội ngũ nha sĩ của mình. Hơn nữa, tiêu chuẩn dịch vụ khám chữa bệnh tại đây còn được đánh giá tương đương so với các trung tâm nha khoa danh tiếng của các quốc gia lớn trên thế giới.

Không những vậy, nha khoa Medlatec – MedDental là nơi quy tụ 30 vị Bác sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ chuyên sâu trong điều trị chuyên khoa răng hàm mặt. Điểm đặc biệt của hệ thống nha khoa này là việc thành lập hội đồng chuyên môn do TS.BS Nguyễn Lê Hùng và các giám đốc chuyên môn giám sát, quản lý, đào tạo. Những gương mặt bác sĩ tiêu biểu tại hệ thống này phải kể đến như:

Ts.Bs Nguyễn Lê Hùng

  • Giảng viên đào tạo răng hàm mặt, trường đại học Y Hà Nội
  • Tốt nghiệp nha khoa thẩm mỹ và Implant đại học BORDEAUX Cộng hòa Pháp-2011.
  • Thành viên hội Implant thế giới ITI. 
  • Khóa chuyên sâu về nha khoa thẩm mỹ và Implant tại đại học Okayama Nhật Bản
  • Chuyên gia chỉnh nha hạng Diamond được Invisalign công nhận. 

Ts.Bs Trần Phương Bình

  • Bác sĩ phẫu thuật khoa phẫu thuật hàm mặt bệnh viện Việt Nam Cuba. 
  • Tốt nghiệp chuyên sâu về cấy ghép Implant DIUIOP của Đại học Bordeaux, Toulouse, Pháp.
  • Tốt nghiệp Chương trình đào tạo Veneer nâng cao của Gs.Bs Juergen Wahlmann 
  • Chủ tịch Hội Nha Khoa Thẩm Mỹ Đức. 
  • Tốt nghiệp Chương trình đào tạo về Thẩm Mỹ – Veneer của Gs. Stefan Koubi Đại học Marseille.
  • Tốt nghiệp Chương trình đào tạo Chỉnh nha chuyên nghiệp – Immersion in Bioprogressive-REAW của Gs. Nelson Oppermann. 

Bs. Cao Thị Lộc

  • Chuyên gia trong lĩnh vực chỉnh nha với kinh nghiệm gần 10 năm 
  • Tốt nghiệp trường Đại học Y Hà Nội. 
  • Giám đốc chuyên môn tại Hệ thống nha khoa Medlatec – Medental ở cơ sở số 03 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội. 

Nha khoa Medlatec - MedDental là nơi quy tụ những vị Bác sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ giỏi

Nha khoa Medlatec – MedDental là nơi quy tụ những vị Bác sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ giỏi

Cơ sở vật chất, máy móc

Không chỉ nổi tiếng với đội ngũ bác sĩ giỏi, nha khoa Medlatec – Meddental còn thường xuyên đầu tư các thiết bị y tế hiện đại như máy phân tích điều chỉnh khớp cắn T – scan, máy chụp 3D CT Conebeam, máy phẫu thuật và nhổ răng Osstem SM3, máy quét dấu răng Itero 5D,……..

Nha khoa Medlatec - Meddental thường xuyên đầu tư các thiết bị y tế hiện đại

Nha khoa Medlatec – Meddental thường xuyên đầu tư các thiết bị y tế hiện đại

Ngoài ra, cơ sở vật chất của hệ thống này cũng được xây dựng khang trang, rộng rãi và mát mẻ. Các dụng cụ và thiết bị y tế tại các cơ sở của nha khoa Medlatec – Meddental đều áp dụng quy chuẩn vô trùng theo quy trình nghiêm ngặt nhằm đảm bảo an toàn sức khỏe cho mỗi khách hàng khi  điều trị tại đây. 

Cơ sở vật chất của hệ thống này cũng được xây dựng khang trang, rộng rãi

Cơ sở vật chất của hệ thống này cũng được xây dựng khang trang, rộng rãi

Hướng dẫn đặt hẹn và nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh tại nha khoa Medlatec

Nếu bạn đang có ý định thăm khám tại nha khoa Medlatec – MedDental thì có thể tham khảo hướng dẫn đặt hẹn và nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh sau đây:

Hướng dẫn đặt hẹn khám trước

Để tiết kiệm thời gian và đảm bảo được thăm khám một cách nhanh chóng khi đến nha khoa Medlatec – MedDental mà không cần phải xếp hàng chờ đợi lâu, bạn có thể đặt lịch hẹn khám trước thông qua dịch vụ của Bookingcare. 

Dưới đây, NhaKhoaHub sẽ hướng dẫn cụ thể cho bạn cách đặt lịch hẹn khám trước qua Bookingcare:

Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập vào trang web bookingcare.vn hoặc tải app BookingCare trên CH Play và Apple Store về máy điện thoại.

Bước 2: Hãy nhập từ khóa “MEDLATEC” vào ô tìm kiếm của BookingCare và lựa chọn nha khoa Medlatec – MedDental .

Bước 3: Sau đó, bạn lựa chọn dịch vụ và thời gian thăm khám mà bạn mong muốn

Bước 4: Tiếp theo, bạn tiến hành điền thông tin cá nhân và xác nhận đặt lịch.

Bước 5: Sau khi đã đặt hẹn thành công, bạn nhớ chú ý điện thoại vì nhân viên của nha khoa Medlatec – MedDental sẽ liên hệ cho bạn để tư vấn cũng như xác nhận dịch vụ thăm khám.

Hướng dẫn nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh

Để nhận được tư vấn khám nha khoa miễn phí thông qua hình ảnh từ nha khoa Medlatec – MedDental mà không cần trực tiếp đến phòng khám, bạn có thể thực hiện 3 bước đơn giản sau đây:

  • Bước 1: Đầu tiên, bạn hãy tải ứng dụng My Medlatec về máy.
  • Bước 2: Tiếp theo, bạn cần chụp hình ảnh răng miệng của mình và tải lên ứng dụng My Medlatec.
  • Bước 3: Sau khi tải xong, trong vòng khoảng 60 phút sẽ có bác sĩ nha khoa của nha khoa Medlatec – MedDental liên hệ với bạn để tư vấn miễn phí.

Đánh giá của khách hàng về nha khoa Medlatec

Trong quá trình hoạt động của mình, nha khoa Medlatec – MedDental luôn nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Theo như chúng tôi tìm hiểu thì hầu hết các chi nhánh của hệ thống này đều có số điểm đánh giá khá cao từ 4.7/5 đến 5/5 trên Google Map. Bạn có thể tham khảo một số đánh giá từ những người đã sử dụng dịch vụ của thương hiệu này mà NhaKhoaHub vừa tổng hợp được bên dưới: 

Những đánh giá của khách hàng về nha khoa Medlatec

Những đánh giá của khách hàng về nha khoa Medlatec

Trong bài viết trên, NhaKhoaHub đã giúp quý bạn đọc trả lời câu hỏi “Nha khoa Medlatec có tốt không?”. Bạn có thể yên tâm lựa chọn hệ thống nha khoa này để điều trị vì những thế mạnh vượt trội mà nha khoa Medlatec – MedDental đang sở hữu như đội ngũ bác sĩ nha khoa giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại, máy móc, thiết bị tiên tiến,…Trước khi đến đây thăm khám, bạn cũng có thể tham khảo bảng giá các dịch vụ ở trên để chuẩn bị tài chính. 

Mọi nhu cầu tìm nha khoa uy tín gần nhà hoặc thông tin chi tiết về nha khoa, độc giả vui lòng liên hệ để được tư vấn miễn phí qua:

Hotline: 0976 654 560

Email: [email protected]

Địa chỉ: Số 104, ngõ 54 Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Bùi Thị Ngọc Oanh
FacebookTwitterTumblrInstagramBlogger
Luôn trăn trở để mang đến những thông tin khách quan, thực sự có ích cho người dùng là giá trị mà tôi hướng tới.