Nha khoa New Gate có uy tín không? Đánh giá chi tiết nhất
Với sứ mệnh trở thành trung tâm nha khoa thẩm mỹ răng hàm mặt uy tín hàng đầu Việt Nam, Nha khoa New Gate không ngừng nỗ lực để đảm bảo sự an tâm và hài lòng cho mọi khách hàng. Bài viết dưới đây sẽ đánh giá chi tiết về New Gate Dental với các thông tin về bác sĩ, dịch vụ, bảng giá và cơ sở vật chất mới nhất để khách hàng có được lựa chọn phù hợp nhất.

Nha khoa New Gate không ngừng nỗ lực để đảm bảo sự an tâm và hài lòng cho mọi khách hàng
Thông tin chung về Nha khoa New Gate
Nha khoa New Gate tự hào là đơn vị tiên phong tại TP.HCM đạt chuẩn Thụy Sĩ, cam kết mang lại dịch vụ nha khoa an toàn và hiệu quả cao. Với phương châm “nha khoa êm ái”, Nha khoa New Gate tập trung vào việc cung cấp các giải pháp chăm sóc răng miệng không đau đớn, tạo cảm giác dễ chịu cho khách hàng trong suốt quá trình điều trị. Sự đầu tư vào trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm giúp Nha khoa New Gate trở thành lựa chọn số 1 cho những ai tìm kiếm nha khoa chất lượng và thoải mái.
Thông tin & địa chỉ liên hệ:
Nha khoa New Gate tại cơ sở Tân Phú
- Địa chỉ: 218 Tân Hương, Tân Quý, Tân Phú, Hồ Chí Minh
- Thời gian làm việc: Từ 8:00 đến 18:30 (Thứ Hai đến Thứ Bảy) và Từ 8:00 đến 18:00 (Chủ Nhật)
Nha khoa New Gate cơ sở Quận 1
- Địa chỉ: 04 Đặng Tất, Tân Định, Quận 1
- Thời gian làm việc: Từ 8:00 đến 18:00 (Thứ Hai đến Thứ Bảy) và Từ 8:00 đến 17:00 (Chủ Nhật).
Review Nha khoa New Gate có tốt không?
Khi lựa chọn một địa chỉ nha khoa uy tín, nhiều người đặt ra câu hỏi liệu Nha khoa New Gate có thực sự tốt không. Cùng đánh giá chi tiết về chất lượng dịch vụ, trang thiết bị và trải nghiệm thực tế tại Nha khoa New Gate với nội dung bên dưới đây.
Đội ngũ nha sĩ tại Nha khoa New Gate
New Gate Dental tự hào sở hữu đội ngũ bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt với trình độ chuyên môn cao, được đào tạo từ những trường đại học danh tiếng trong nước. Với kinh nghiệm dày dặn cùng tâm huyết trong từng ca điều trị, đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa New Gate cam kết mang đến dịch vụ chăm sóc răng miệng chất lượng và an toàn tuyệt đối cho khách hàng.
Đội ngũ các bác sĩ của nha khoa New Gate gồm:
Bác sĩ Hoàng Đạt – Giám đốc chuyên môn New Gate Dental Clinic
Là người Sáng lập và Điều hành hệ thống Nha khoa New Gate, Bác sĩ từng tu nghiệp tại đại học harvard (Hoa Kỳ) chuyên sâu về Nha khoa thẩm mỹ. Trong suốt nhiều năm công tác, Bác sĩ không ngừng học hỏi, liên tục tham gia các khóa học chuyên môn trong và ngoài nước như:
- Bác sĩ chuyên sâu về phục hình thẩm mỹ và design smile.
- Tham gia khóa học chuyên sâu về implant tại đại học Munter – CHLB Đức cùng giáo sư Khoury.
- Tham gia khoá học Nha chu chuyên sâu và điều trị viêm quanh Implant tại đại học Bern – Thuỵ sĩ cùng giáo sư A Sculean.
- Tham gia khóa học Mô nha chu cùng giáo sư Nobuto – Nhật Bản.
- Bác sĩ điều trị chỉnh nha bằng khay trong suốt Invisalign.
- Tham gia khoá học chỉnh nha cơ sinh học cùng giáo sư Nelson.
Ngoài ra Bs Đạt Hoàng còn là báo cáo viên thường xuyên tại các hội nghị khoa học trong và ngoài nước, đồng thời là cố vấn chuyên môn cho nhiều hệ thống Nha khoa lớn trên toàn quốc như Nha khoa 108, Nha khoa Apec – Nha khoa Việt Mỹ, … và là thành viên tích cực của các hiệp hội Nha khoa uy tín trong khu vực và trên thế giới.

Bac sĩ Hoàng Đạt là người Sáng lập và Điều hành hệ thống Nha khoa New Gate
Thành tích và chứng chỉ nha khoa đã đạt được
- Chứng chỉ hành nghề KCB Răng hàm mặt.
- Chứng chỉ cấy ghép Implant Nha khoa.
- Chứng chỉ chỉ hình răng hàm mặt.
- Chứng chỉ niềng răng trong suốt Invisalign chuẩn Quốc tế (Hoa Kỳ).
- Chứng chỉ điều trị bệnh lý răng miệng tổng quát.
- Asian Congress of Aesthetic Dentistry 2016 “Enhancing Smile Minimal Biological Cost”.
- Training Course Direct Veneer System Revitalized Your Build.
- Invisalign Fundamentals Seminar 2021.
- Top 100 bác sĩ Quốc tế tham gia Critical Issues in Implant Dentistry – Harvard School of Dental Medicine.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
Nha khoa New Gate tự hào sở hữu hệ thống trang thiết bị hiện đại, đạt tiêu chuẩn Quốc tế được Bộ Y tế kiểm định và cấp phép sử dụng. đảm bảo sự chính xác và an toàn tuyệt đối trong mọi quy trình điều trị.
Đặc biệt, dịch vụ cấy ghép Implant được thực hiện bằng công nghệ tiên tiến như Máy chụp X-Quang 2D / 3D, máy chụp CT Hdx Will, ứng dụng công nghệ 3D Clincheck Itero và shining 3D,... Nha khoa New Gate còn xây dựng hệ thống phòng Lab hiện đại tách biệt đảm bảo quy trình điều trị khép kín an toàn. Tất cả đều vì mục tiêu nâng cao trải nghiệm của khách hàng và hiệu quả trong điều trị tại nha khoa.

Nha khoa New Gate tự hào sở hữu hệ thống trang thiết bị hiện đại
Review thực tế từ khách hàng
Những trải nghiệm của khách hàng tại Nha khoa New Gate luôn được đánh giá cao nhờ vào chất lượng dịch vụ vượt trội và sự tận tâm từ đội ngũ y bác sĩ. Nhiều khách hàng chia sẻ rằng họ cảm thấy hoàn toàn yên tâm khi đến điều trị, nhờ vào môi trường sạch sẽ, trang thiết bị hiện đại và quy trình chuyên nghiệp.
Đặc biệt, không ít người còn ghi nhận sự thoải mái và hài lòng với kết quả thẩm mỹ sau khi điều trị. Chính những đánh giá tích cực này đã giúp Nha khoa New Gate khẳng định uy tín và vị thế trong ngành nha khoa.

Những trải nghiệm của khách hàng tại Nha khoa New Gate luôn được đánh giá cao
Các dịch vụ tại Nha khoa New Gate và dịch vụ thế mạnh
Nha khoa New Gate tự hào mang đến danh mục dịch vụ đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu chăm sóc răng miệng của khách hàng. Trong đó bao gồm các sản phẩm, dịch vụ nổi bật:
- Điều trị cười hở lợi.
- Bọc răng sứ thẩm mỹ.
- Cấy ghép Implant
- Niềng răng Invisalign.
- Chăm sóc răng toàn diện.
- Điều trị nha chu.
- Tẩy trắng răng.
- Nhổ răng.
- Điều trị nội nha.
- Trám răng.

Nha khoa New Gate tự hào mang đến danh mục dịch vụ đa dạng
Bảng giá dịch vụ chăm sóc răng miệng tại Nha khoa New Gate
Dưới đây là bảng giá tham khảo các dịch vụ chăm sóc răng miệng của Nha khoa New Gate:
KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁT | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Khám tư vấn | 500.000 | |
X-Quang Panorama | Film | 150.000 |
X-Quang Cephalometric | Film | 150.000 |
X-Quang ConeBeam CT3D | Film | 500.000 |
TRÁM RĂNG | ||
Trám răng sữa | 1 răng | 100.000 |
Trám cổ răng | 1 răng | 300.000 |
Trám răng hàm Composite Đức | 1 răng | 300.000 |
Trám răng thẩm mỹ | 1 răng | 500.000 – 1.000.000 |
Trám che tủy bằng MTA | 1 răng | 2.000.000 |
Đính đá của khách | 1 viên | 300.000 |
Đính đá tại nha khoa | 1 viên | 1.000.000 |
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG | ||
Điều trị tủy răng sữa + trám kết thúc | 1 răng | 500.000 |
Điều trị tủy răng 1 chân + trám kết thúc | 1 răng | 1.000.000 |
Điều trị tủy răng 2 chân + trám kết thúc | 1 răng | 1.500.000 |
Điều trị tủy răng 3 chân + trám kết thúc | 1 răng | 2.000.000 |
Chữa tủy lại | 1 răng | +5.000.000 |
Chữa tủy bằng máy 01 lần hẹn | 1 răng | +1.000.000 |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU | ||
Lấy cao răng, đánh bóng 2 hàm mức độ 1 | 2 hàm | 300.000 |
Lấy cao răng, đánh bóng 2 hàm mức độ 2 | 2 hàm | 400.000 |
Lấy cao răng, đánh bóng 2 hàm mức độ 3 | 2 hàm | 600.000 |
Điều trị viêm nướu cấp độ 1 | 01 ca | 700.000 |
Điều trị viêm nướu cấp độ 2 | 01 ca | 1.000.000 |
Phẫu thuật làm dài thân răng | 01 răng | 1.500.000 |
BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG | ||
Tẩy trắng răng tại nhà | 2 hàm | 1.800.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng mạch bằng đèn Laser Whitening | 2 hàm | 3.000.000 |
Tẩy trắng răng kết hợp tại phòng mạch và tại nhà | 2 hàm | 4.500.000 |
TIỂU PHẪU | ||
Nhổ răng, chân răng cửa 1, 2, 3 | 01 răng | 600.000 |
Nhổ răng 4, 5 | 01 răng | 800.000 |
Nhổ răng khôn hàm trên mọc thẳng | 01 răng | 1.000.000 |
Tiểu phẫu răng khôn, răng khó độ 1 | 01 răng | 2.000.000 |
Tiểu phẫu răng khôn, răng khó độ 2 | 01 răng | 3.000.000 |
Tiểu phẫu răng khôn, răng khó độ 3 | 01 răng | 4.000.000 |
Tiểu phẫu răng khôn, răng khó độ 4 | 01 răng | 5.000.000 |
Phẫu thuật cắt chóp răng | 01 răng | 3.000.000 |
Cắt lợi sừng hóa giúp răng vĩnh viễn mọc | 01 răng | 1.000.000 |
Cắt lợi thẩm mỹ công nghệ Laser | 01 răng | 1.500.000 |
Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm | 01 răng | 3.000.000 |
Phẫu thuật cắm lại răng | 01 răng | 2.000.000 |
Rạch, dẫn lưu ABCES | 01 răng | 1.000.000 |
Cắt chóp + trám ngược bằng MTA | 01 răng | 5.000.000 |
Cắt phanh môi bám sai vị trí | case | 2.000.000 |
Cắt phanh lưỡi bám sai vị trí | case | 2.000.000 |
Tiểu phẫu điều chỉnh sống hàm, lồi rắn | case | 5.000.000 |
Phẫu thuật xương ổ giả cười ở nướu | răng | 20.000.000 |
NHA KHOA TRẺ EM | ||
Nhổ răng sữa bôi tê | 01 răng | Miễn phí |
Nhổ răng sữa tiêm tê | 01 răng | 200.000 |
Trám phòng ngừa sâu răng Sealant | 01 răng | 250.000 |
Trám răng sữa | 01 răng | 300.000 |
Điều trị tủy răng trẻ em (răng trước) | 01 răng | 500.000 |
Điều trị tủy răng trẻ em (răng sau) | 01 răng | 800.000 |
Chụp thép răng sữa | 01 răng | 2.500.000 |
Cạo vôi đánh bóng cho trẻ em | liệu trình | 200.000 |
Bôi Vecni Fluor | 2 hàm | 300.000 |
NIỀNG RĂNG MẮC CÀI KIM LOẠI THƯỜNG | ||
Mức độ 1 | 2 hàm | 25.000.000 |
Mức độ 2 | 2 hàm | 35.000.000 |
Mức độ 3 | 2 hàm | 45.000.000 |
NIỀNG RĂNG MẮC CÀI KIM LOẠI TỰ | ||
Mức độ 1 | 2 hàm | 35.000.000 |
Mức độ 2 | 2 hàm | 45.000.000 |
Mức độ 3 | 2 hàm | 55.000.000 |
NIỀNG RĂNG MẮC CÀI SỨ THƯỜNG | ||
Mức độ 1 | 2 hàm | 35.000.000 |
Mức độ 2 | 2 hàm | 45.000.000 |
Mức độ 3 | 2 hàm | 55.000.000 |
NIỀNG RĂNG MẮC CÀI SỨ TỰ ĐỘNG | ||
Mức độ 1 | 2 hàm | 40.000.000 |
Mức độ 2 | 2 hàm | 50.000.000 |
Mức độ 3 | 2 hàm | 60.000.000 |
NIỀNG RĂNG KHAY TRONG SUỐT HI-ALIGN | ||
Mức độ Express (1-4 khay) | 2 hàm | 12.500.000 |
Mức độ Lite (5 – 10 khay) | 2 hàm | 24.000.000 |
Mức độ Moderate 1 | 2 hàm | 48.000.000 |
Mức độ Moderate 2 | 2 hàm | 55.000.000 |
Mức độ Moderate 3 | 2 hàm | 70.000.000 |
Mức độ Comprehensive | 2 hàm | 120.000.000 |
NIỀNG RĂNG KHAY TRONG SUỐT INVISALIGN | ||
Niềng răng Invisalign mức độ 1 | 2 hàm | 80.000.000 |
Niềng răng Invisalign mức độ 2 | 2 hàm | 100.000.000 |
Niềng răng Invisalign mức độ 3 | 2 hàm | 120.000.000 |
KHÍ CỤ TIỀN CHỈNH NHA | ||
Mắc cài 2×4 | hàm | 7.000.000 |
Khí cụ Twinblock | hàm | 10.000.000 |
Khí cụ Facemask | hàm | 10.000.000 |
Khí cụ Headgear | hàm | 10.000.000 |
Khí cụ nới rộng Quad-helix/ | hàm | 10.000.000 |
KHÍ CỤ DUY TRÌ SAU CHỈNH NHA | ||
Khí cụ duy trì sau chỉnh nha Clear Retainer | hàm | 1.000.000 |
Khí cụ duy trì sau chỉnh nha Hawley | hàm | 1.500.000 |
Dây cung duy trì sau chỉnh nha | hàm | 1.000.000 |
Khí cụ giữ khoảng cho răng vĩnh viễn mọc | 1 cái | 2.000.000 |
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ | 1 cái | 3.000.000 |
DÒNG SỨ THƯỜNG | đơn vị/xuất xứ/bảo hành | |
Răng sứ Zirconia | răng/Đức/7 năm | 4.000.000 |
Răng sứ Katana | răng/Nhật/7 năm | 4.500.000 |
Inlay/Onlay Zirconia (CAD/CAM) | răng/ĐỨC/ | 5.500.000 |
Răng sứ Ceramill Zolid | răng/Áo/10 năm | 6.500.000 |
Răng sứ Cercon HT | răng/Đức/10 năm | 7.000.000 |
Răng sứ HT Smile | răng/Đức/10 năm | 7.500.000 |
Răng sứ Nacera | răng/Đức/10 năm | 9.500.000 |
DÒNG SỨ CAO CẤP | ||
Veneer Emax Press | răng/Đức/10 năm | 10.000.000 |
Veneer Lisi | răng/Đức/10 năm | 12.000.000 |
Răng sứ Lava Plus | răng/Mỹ/15 năm | 12.000.000 |
Răng sứ Ultra Nano Smile | răng/Đức/15 năm | 15.000.000 |
Răng sứ Orodent | răng/Ý/19 năm | 18.000.000 |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH | ||
Chốt đúc kim loại | 1 răng | 400.000 |
Chốt đúc sợi thủy tinh | 1 răng | 1.000.000 |
Răng sứ kim loại | 1 răng | 1.000.000 |
Răng sứ Titan | 1 răng | 2.500.000 |
Cùi giả bằng Zirconia | 1 răng | 2.500.000 |
TRỒNG RĂNG IMPLANT ĐƠN LẺ | ||
Yes BioTech | Hàn Quốc/5 năm | 14.000.000 – 20.000.000 |
Osstem | Hàn Quốc/10 năm | 20.800.000 – 22.000.000 |
Dentium | Hàn Quốc/10 năm | 23.000.000 – 25.000.000 |
Implant Đức | Đức/15 năm | 25.000.000 – 27.000.000 |
Hiossen | Mỹ/15 năm | 25.000.000 – 27.000.000 |
Megagen Anyridge | Hàn Quốc/20 năm | 26.000.000 – 28.000.000 |
Neodent | Thụy Sĩ/20 năm | 34.000.000 – 36.000.000 |
Straumann | Thụy Sĩ/20 năm | 40.000.000 – 45.000.000 |
Straumann SLA | Thụy Sĩ/trọn đời | 50.000.000 – 55.000.000 |
CẤY GHÉP IMPLANT TOÀN HÀM | ||
Yes Biotech | Hàn Quốc/5 năm | 70.000.000 – 90.000.000 |
Neodent | Thụy Sĩ/20 năm | 100.000.000 – 150.000.000 |
Straumann SLA | Thụy Sĩ/trọn đời | 180.000.000 – 270.000.000 |
HÀM TRÊN IMPLANT | ||
Hàm Acrylic | 1 hàm | 35.000.000 |
Hàm sứ Titan | 1 hàm | 50.000.000 |
Hàm sứ Zirconia | 1 hàm | 65.000.000 |
Hàm nhựa cường lực Peek | 1 hàm | 150.000.000 |
Hàm tạm nhựa | 1 hàm | 3.000.000 |
Hàm tạm PMMA | 1 hàm | 5000.000 |
CÁC THỦ THUẬT KHÁC | ||
Nâng xoang kín | 5.000.000 | |
Nâng xoang hở | 10.000.000 | |
Ghép xương (màng xương collagen) | 6.000.000 | |
Ghép xương (màng xương Titan) | 8.000.000 | |
Nhổ răng, nạo ổ viêm | 500.000 | |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP HÀM PHỦ TRÊN IMPLANT | ||
Yes Biotech | Hàn Quốc/hàm/5 năm | 55.000.000/2 trụ – 70.000.000/3 trụ |
NeoDent | Thụy Sĩ/hàm/20 năm | 75.000.000/2 trụ – 90.000.000/3 trụ |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP | ||
Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 300.000 |
Răng Nhật | 1 răng | 500.000 |
Răng Ý | 1 răng | 700.000 |
Răng Vita Đức | 1 răng | 1.500.000 |
Đệm hàm bán phần dẻo | ½ hàm | 1.200.000 |
Đệm hàm bán phần cứng | ½ hàm | 1.500.000 |
Đệm hàn dẻo | 1 hàm | 2.000.000 |
Đệm hàm cứng | 1 hàm | 2.500.000 |
Đệm hàm khung kim loại | 1 hàm | 3.500.000 |
Hàm liên kết mắc cài đơn | 1 hạt | 2.000.000 |
Hàm liên kết mắc cài đôi | 1 cái | 3.500.000 |
Thay ron | 1 hạt | 500.00 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo về giá dịch vụ thực tế có thể thay đổi tùy thuộc theo từng trường hợp, liên hệ với nha khoa để được tư vấn và báo giá chính xác.
Quy trình thăm khám tại Nha khoa New Gate
Quy trình thăm khám tại New Gate Dental được thiết kế khoa học và chi tiết, đảm bảo mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Để việc khám và điều trị tại nha khoa nhanh và tiết kiệm thời gian, khách hàng cần liên với với nha khoa như sau:
- Bước 1: Khách hàng sẽ được tiếp đón và điền thông tin y tế cá nhân.
- Bước 2: Bác sĩ tiến hành khám tổng quát để đánh giá tình trạng răng miệng.
- Bước 3: Khách hàng sẽ được chụp X-quang hoặc các hình ảnh cần thiết để có cái nhìn chi tiết hơn.
- Bước 4: Dựa trên kết quả kiểm tra, bác sĩ sẽ tư vấn và đề xuất phương án điều trị phù hợp.
- Bước 5: Khách hàng được giải đáp mọi thắc mắc và lên lịch hẹn điều trị nếu cần.
Hotline: 0976 654 560
Email: [email protected]
Địa chỉ: Số 104, ngõ 54 Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội