Nha khoa Đức Nhân – Địa chỉ chăm sóc răng miệng tin cậy cho mọi gia đình
Hơn 15 năm kinh nghiệm – 15.000 khách hàng tin chọn. Nha khoa Đức Nhân ngày càng khẳng định vị thế uy tín top đầu tại Biên Hoà – Đồng Nai với đội ngũ bác sĩ giỏi, công nghệ tối tân, cam kết mang đến trải nghiệm tử tế, chuyên nghiệp và giải pháp răng miệng tối ưu.

Nha khoa nằm ở mặt đường lớn, gần khu vực trung tâm nên dễ dàng tìm đến
Địa chỉ của nha khoa Đức Nhân tại Đồng Nai
Nha khoa Đức Nhân dưới sự dẫn dắt của bác sĩ Mai Xuân Tiên với mong muốn đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng ngày càng cao của người dân tại khu vực Đồng Nai. Ngay từ những ngày đầu thành lập, đơn vị luôn đề cao việc xây dựng một cơ sở hạ tầng tiện nghi và áp dụng công nghệ mới nhất trong điều trị nha khoa. Đồng thời, các dịch vụ chuyên sâu thực hiện bằng sự tận tâm của bác sĩ giúp phòng khám tạo dựng được lòng tin trong cộng đồng.
Bằng những cố gắng của đội ngũ bác sĩ và nhân viên phòng khám, Đức Nhân đáp ứng nhu cầu khám và điều trị của đông đảo khách hàng. Hiện nay, đơn vị có địa chỉ tại:
- Địa chỉ: 308 QL1A – KP1 – Biên Hòa – Đồng Nai.
- Hotline: 0869 554 535
- Giờ mở cửa: 8:00-19:30 (Thứ 2 – Thứ 7)

Đức Nhân đáp ứng nhu cầu khám và điều trị của đông đảo khách hàng
Lý do khiến Nha khoa Đức Nhân là lựa chọn ưu tiên của người dân Đồng Nai?
Đức Nhân không chỉ được biết đến là thương hiệu lâu năm tại Đồng Nai mà còn bởi sở hữu nhiều điểm nổi bật như:
Bác sĩ giỏi, giàu kinh nghiệm
Các bác sĩ tại đây được biết đến với chuyên môn vững vàng trong lĩnh Răng – Hàm – Mặt, nhờ vào nhiều năm kinh nghiệm làm việc thực tế và nền tảng học vấn từ các trường Đại học Y Dược hàng đầu Việt Nam. Đặc biệt, các bác sĩ còn thường xuyên nâng cao nghiệp vụ chuyên môn thông qua các buổi tập huấn chuyên nghiệp. Đây chính là chìa khoá mang đến nhiều ca điều trị thành công.
Trong đó phải kể đến BS. CKI Mai Xuân Tiên với kinh nghiệm hơn 15 năm trong nghề đã thực hiện thành công 1200 ca niềng răng và hơn 600 ca cấy ghép Implant. Ở vai trò giám đốc chuyên môn, bác sĩ Tiên không chỉ vững chuyên môn mà còn nỗ lực trau dồi kiến thức y khoa và đạt nhiều chứng chỉ như:
- Tốt nghiệp Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh ngành Răng Hàm Mặt
- Đạt chứng chỉ Đào Tạo Liên Tục do Bệnh Viện Răng Hàm Mặt TP. Hồ Chí Minh cấp
- Đạt chứng chỉ Cấy ghép nha khoa do Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh cấp
- Đạt chứng chỉ Phẫu thuật nha chu do Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh cấp
- Đạt chứng chỉ Chỉnh nha Hoa Kỳ POS
- Đạt chứng chỉ chuyên sâu phục hình lâm sàng sau Đại học – D.I.U (Pháp)
- Cùng loạt chứng chỉ & chứng nhận về niềng răng, Implant và giải pháp nha khoa trong nước và quốc tế khác.

Bác sĩ tại Đức Nhân được đào tạo một cách bài bản tại các trường Y danh giá
Công nghệ điều trị hiện đại, đạt chuẩn Bộ Y Tế
Tại đây, tất cả các ca điều trị, từ cơ bản đến chuyên sâu đều tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn của Bộ Y Tế nhằm đảm bảo an toàn. Phòng điều trị và phòng tiểu phẫu riêng biệt, trang bị nội thất tiện nghi. Bên cạnh đó, các trang thiết bị nha khoa đều được nhập khẩu từ các quốc gia có nền y tế tiên tiến, giúp quy trình thăm khám và điều trị diễn ra chính xác, an toàn. Có thể kể đến một số máy móc như:
- Chụp X-quang bằng hệ thống CT Cone Beam giúp chẩn đoán chính xác qua dữ liệu 3D.
- Bọc răng sứ và dán sứ Veneer sử dụng kỹ thuật số DSD (công nghệ thiết kế nụ cười cá nhân).
- Nhổ răng khôn êm ái, phục hồi nhanh bằng công nghệ Piezotome.
- Tẩy trắng răng an toàn bằng công nghệ laser tiên tiến.
- Phục hình Inlay – Onlay cho răng sâu và vỡ lớn, giúp bảo tồn răng tối đa.
- …

Các ca điều trị tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn của Bộ Y Tế
Chế độ bảo hành minh bạch
Phòng khám tự hào là một trong những cơ sở nha khoa có chế độ bảo hành rõ ràng. Tất cả khách hàng điều trị các dịch vụ chuyên sâu đều được cam kết bảo hành. Khi cần sử dụng dịch vụ bảo hành, khách hàng sẽ được hỗ trợ, tư vấn nhanh chóng và thuận tiện.

Hơn 15000 khách hàng tin tưởng đã sử dụng dịch vụ
Liên tục cập nhật công nghệ mới
Trong những năm qua, Đức Nhân luôn cập nhật và ứng dụng những công nghệ mới nhất từ các quốc gia phát triển để đáp ứng nhu cầu người bệnh. Hệ thống máy móc của phòng khám luôn được bảo trì và nâng cấp để bắt kịp xu hướng. Các công nghệ cũng được chuyển giao trực tiếp từ các đơn vị y khoa uy tín trên thế giới.

Hệ thống máy móc luôn được cập nhật
Các dịch vụ chính tại nha khoa Đức Nhân
Người bệnh đã từng trải nghiệm dịch vụ tại đây đều đánh giá cao sự tận tình và sự chuyên nghiệp của đội ngũ bác sĩ. Phòng khám cung cấp một loạt dịch vụ nha khoa đa dạng, đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng, bao gồm:
- Niềng răng: Phương pháp chỉnh nha hiệu quả giúp sắp xếp lại các răng không đều, cải thiện khớp cắn, không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn giảm nguy cơ sâu răng và viêm lợi. Cơ sở sử dụng các kỹ thuật và khí cụ niềng răng hiện đại, đảm bảo hiệu quả tối ưu với thời gian điều trị hợp lý.
- Cấy ghép răng Implant: Liệu pháp phục hồi mất răng tiên tiến, dùng trụ Implant thay thế cho chân răng mất và gắn mão răng sứ lên trên nhằm khôi phục thẩm mỹ và chức năng nhai như răng thật.
- Dán sứ Veneer: Đây là giải pháp tối ưu cho người bị răng ố vàng, sứt mẻ hoặc không đều màu. Mặt dán sứ mỏng khoảng 0.3mm sẽ gắn lên bề mặt răng mà không cần mài quá nhiều để bảo vệ mô răng và mang lại nụ cười tự nhiên.
- Răng sứ thẩm mỹ: Quy trình bọc răng sứ tại đây sử dụng công nghệ hiện đại để phục hồi răng hư hỏng. Sau khi mài nhỏ phần răng thật, mão sứ sẽ được gắn lên, trả lại vẻ đẹp tự nhiên và bảo vệ răng khỏi các yếu tố bên ngoài.
- Nhổ răng: Thủ thuật nhổ răng được thực hiện trong trường hợp răng bị tổn thương nghiêm trọng như sâu răng nặng, viêm tủy, viêm chóp hoặc áp xe. Ngoài ra, răng mọc lệch, mọc ngược, có hình dạng bất thường hoặc răng khôn mọc sai vị trí cũng cần phải nhổ.
- Điều trị răng sâu: Để điều trị răng sâu, bác sĩ sẽ loại bỏ mô răng bị hư hại và làm sạch vùng tổn thương. Sau đó, vật liệu phục hồi chuyên dụng sẽ được trám vào ngăn ngừa vi khuẩn xâm nhập, phục hồi hình dạng và chức năng ban đầu của răng.
- Điều trị tủy răng: Khi tủy răng bị viêm hoặc nhiễm trùng, bác sĩ sẽ loại bỏ tủy bị nhiễm trùng, làm sạch khoang tủy, khử trùng và trám kín để ngăn ngừa vi khuẩn tái xâm nhập.
Bảng giá dịch vụ chi tiết
Dưới đây là bảng giá chi tiết đang áp dụng tại nha khoa Đức nhân.
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | BÀO HÀNH | ĐƠN GIÁ (VND) |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ | |||
DÁN SỨ – VENEER | |||
Veneer Emax Press (Đức) | Răng | 5 năm | 6.000.000 |
Veneer Lisi (Nhật) | Răng | 5 năm | 7.000.000 |
Veneer siêu mỏng không mài | Răng | +1.000.000 | |
Inlay/ Onlay/Overlay | Răng | 5 năm | |
RĂNG TOÀN SỨ | |||
Sứ Zircodent (Đức) | Răng | 7 năm | 5.000.000 |
Sứ Ceramill Zolid (Đức) | Răng | 7 năm | 5.500.000 |
Sứ Emax Press (Đức) | Răng | 7 năm | 6.000.000 |
Sứ Cercon HT (Đức) | Răng | 7 năm | 6.000.000 |
Sứ Lava Plus (3M Mỹ) | Răng | 10 năm | 7.000.000 |
Sứ Orodent | Răng | 15 năm | 13.000.000 |
RẰNG KIM LOẠI | |||
Sứ (Sườn Kim Loại) | Răng | 2 năm | 1.000.000 |
Răng kim loại toàn diện | Răng | 3 năm | 1.000.000 |
Sứ (Sườn Titan) | Răng | 3 năm | 2.000.000 |
CÙI GIẢ | Răng | ||
Cùi kim loại | Răng | 400.000 | |
Cùi kim loại phủ sứ | Răng | 600.000 | |
Cùi Zirconia | Răng | 2.500.000 | |
CHỈNH NHA (NIỀNG RĂNG) | |||
CHỈNH NHA MẮC CÀI KIM LOẠI THƯỜNG | |||
Mức độ 1 | 2 hàm | 30.000.000 | |
Mức độ 2 | 2 hàm | 40.000.000 | |
Mức độ 3 | 2 hàm | 55.000.000 | |
CHỈNH NHA MẮC CÀI KIM LOẠI CÓ NẮP | |||
Mức độ 1 | 2 hàm | 40.000.000 | |
Mức độ 2 | 2 hàm | 50.000.000 | |
Mức độ 3 | 2 hàm | 65.000.000 | |
CHỈNH NHA MẮC CÀI SỨ | |||
Mức độ 1 | 2 hàm | 50.000.000 | |
Mức độ 2 | 2 hàm | 60.000.000 | |
Mức độ 3 | 2 hàm | 75.000.000 | |
CHỈNH NHA MẮC CÀI SỨ CÓ NẮP | |||
Mức độ 1 | 2 hàm | 60.000.000 | |
Mức độ 2 | 2 hàm | 70.000.000 | |
Mức độ 3 | 2 hàm | 85.000.000 | |
CHỈNH NHA TRONG SUỐT INVISALIGN MỸ | |||
Mức độ 1 | 2 hàm | 80.000.000 | |
Mức độ 2 | 2 hàm | 110.000.000 | |
Mức độ 3 | 2 hàm | 140.000.000 | |
CHỈNH NHA TRONG SUỐT LEETRAY/ SUMO’S TRAY | |||
Mức độ 1 | 2 hàm | 60.000.000 | |
Mức độ 2 | 2 hàm | 80.000.000 | |
Mức độ 3 | 2 hàm | 100.000.000 | |
DỊCH VỤ CHỈNH NHA | |||
Chỉnh nha mắc cài sắp xếp các răng cửa | Hàm | 15.000.000 | |
Máng chống nghiến | Hàm | 4.000.000 | |
Nong rộng xương hàm bằng Minivis (khí cụ Marpe) | Hàm | 15.000.000 | |
Nong rộng hàm bằng khí cụ | Hàm | 5.000.000 | |
Mặt phẳng nghiêng | Cas | 4.000.000 | |
Chỉnh nha khí cụ tháo lắp | Hàm | 10.000.000 | |
Chỉnh nha khí cụ Activator I, II, III | Khí cụ | 15.000.000 | |
Khí cụ Twinblock – Facemask | Khí cụ | 15.000.000 | |
Khí cụ chặn đẩy lưỡi | Khí cụ | 3.000.000 | |
Trainer tiền chỉnh nha – Head Gear | Khí cụ | 5.000.000 | |
Tháo khí cụ chỉnh nha nơi khác | Hàm | 2.000.000 | |
Hàm duy trì | 2 Hàm | 1.000.000 | |
Minivis | Vis | 2.000.000 | |
TRỒNG RĂNG IMPLANT TOÀN HÀM | |||
ALL-ON-X CẤY GHÉP 4-6 IMPLANT & PHỤC HÌNH RĂNG TITANIUM SỨ | |||
Osstem – Hàn Quốc | Hàm | 10 năm | 165.000.000 |
Hiossen HS II – Mỹ | Hàm | 15 năm | 200.000.000 |
Nobel – Thụy Điển | Hàm | 15 năm | 250.000.000 |
Straumann – Thụy Sĩ | Hàm | 15 năm | 300.000.000 |
PHỤC HÌNH TẠM TRÊN ALL – ON – X CẤY GHÉP 4-6 IMPLANT | |||
Phục hình tháo lắp | Hàm | 8.500.000 | |
Phục hình cố định | Hàm | 17.000.000 | |
HÀM PHỦ TRÊN IMPLANT (4 IMPLANT HÀN QUỐC) | |||
Hàm phủ trên nút lưu giữ hệ Rhein 83 | Hàm | 100.000.000 | |
Hàm phủ trên thanh bar | Hàm | 120.000.000 | |
HỖ TRỢ | |||
Nâng xoang hở | Răng | 17.000.000 | |
Nâng xoang kín | Răng | 6.000.000 | |
Ghép xương bột nhân tạo + Màng xương | Răng | 6.000.000 | |
Tháo Implant | Răng | 4.000.000 | |
Máng hướng dẫn phẫu thuật S-guide | Răng | 3.000.000 | |
TRỒNG RĂNG IMPLANT ĐƠN LẺ | |||
LOẠI IMPLANT/ XUẤT XỨ | |||
ABT TITAN | ABT SỨ | |||
Kuwotech – Hàn Quốc | Trụ | 7 năm | 12.000.000 | 14.000.000 |
Osstem – Hàn Quốc | Trụ | 10 năm | 15.000.000 | 17.000.000 |
Hiossen HS II – Mỹ | Trụ | 10 năm | 22.000.000 | 24.000.000 |
Nobel – Thụy Điển | Trụ | 15 năm | 33.000.000 | 35.000.000 |
Straumann – Thụy Sĩ | Trụ | 15 năm | 35.000.000 | 37.000.000 |
PHỤC HÌNH SỨ TRÊN IMPLANT | |||
Sứ Titanium | Răng | 3 năm | 3.000.000 |
Sứ Zirconia | Răng | 7 năm | 6.000.000 |
Phục hình nhựa tạm | Răng | 6 tháng | 1.500.000 |
Phục hình sứ tạm | Răng | 6 tháng | 2.000.000 |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |||
CẮN KHỚP | |||
Mài chỉnh sơ khởi | Lần | 400.000 | |
Mài chỉnh khớp cắn | Tư thế | 400.000 | |
Máng nhai | Máng | 4.000.000 | |
HÀM GIẢ THÁO LẮP NỀN NHỰA | |||
Nền nhựa mềm (Biosoft) | Hàm | 1.500.000 | |
Lót lưới bán hàm | Hàm | 800.000 | |
Lót lưới toàn hàm | Hàm | 1.000.000 | |
Đệm hàm nhựa cứng (toàn hàm) | Hàm | 1.000.000 | |
Đệm hàm nhựa mềm | Hàm | 1.500.000 | |
Đệm hàm cứng bán hàm, vá hàm | Hàm | 500.000 | |
Đệm hàm Sillicon tại phòng khám | Hàm | 5.000.000 | |
Đệm hàm Sillicon do KTV Nhật thực hiện | Hàm | 20.000.000 | |
HÀM KHUNG KIM LOẠI | |||
Hàm khung kim loại | Hàm | 3.000.000 | |
Hàm khung Titanium | Hàm | 4.000.000 | |
Khung liên kết | Hàm | 4.000.000 | |
Mắc cài đơn | Cái | 1.500.000 | |
Mắc cài đôi | Cái | 2.500.000 | |
Mắc cài bi | Cái | 1.500.000 | |
Móc đúc/ Móc dẻo | Cái | 1.000.000 | |
Hệ lưu giữ Rhein 83 | Răng | 5.000.000 | |
Răng nhựa Nhật | Răng | 300.000 | |
Răng nhựa Mỹ | Răng | 400.000 | |
Răng nhựa Composite | Răng | 500.000 | |
Răng Composite Đức | Răng | 1.000.000 | |
DỊCH VỤ TỔNG QUÁT | |||
NHA CHU | |||
Lấy vôi răng và đánh bóng định kỳ | 2 hàm | 300.000 | |
Lấy vôi răng và đánh bóng viêm nướu độ l | 2 hàm | 400.000 | |
Lấy vôi răng và đánh bóng viêm nướu độ II | 2 hàm | 500.000 | |
Điều trị nha chu không phẫu thuật | Hàm | 2.000.000 | |
Nạo túi nha chu | Răng | 500.000 | |
Rach Abces | Răng | 500.000 | |
Điều trị thâm nướu nhiễm Melanin (BH 2 năm) | 2 hàm | 15.000.000 | |
NHỔ RĂNG | |||
Răng cửa – Răng nanh – Răng cối nhỏ | Răng | 400.000 | |
Răng cối lớn | Răng | 600.000 | |
Răng khôn mọc thẳng | Răng | 1.000.000 | |
PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG | |||
Nhổ răng theo phương pháp phẫu thuật | Răng | 1.000.000 | |
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, ngầm, khó độ I | Răng | 1.500.000 | |
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, ngầm, khó độ II | Răng | 2.500.000 | |
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, ngầm, khó độ III | Răng | 4.500.000 | |
Phẫu thuật sử dụng máy Piezotome | Răng | +2.000.000 | |
Niệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu (PRF) hỗ trợ lành thương | Răng | +1.000.000 | |
Phẫu thuật răng lệch ngầm | Răng | 4.000.000 | |
Phẫu thuật mài chỉnh xương ổ điều chỉnh khoảng sinh học (BH 2 năm) | Hàm | 10.000.000 | |
Phẫu thuật nạo nang vùng hàm mặt | Răng | 4.000.000 | |
Phẫu thuật cắt chóp và trám ngược | Răng | 3.000.000 | |
Phẫu thuật lật vạt và nạo túi nha chu | Răng | 800.000 | |
NỘI NHA | |||
Răng cửa | Răng | 1.000.000 | |
Răng nanh – cối nhỏ | Răng | 1.200.000 | |
Răng cối lớn | Răng | 1.500.000 | |
Răng khôn | Răng | 1.800.000 | |
Chữa tủy lại/ Răng nhiễm trùng nặng | Răng | +500.000 | |
Chữa tủy dùng thêm vật liệu thế hệ mới MTA | Răng | +1.000.000 | |
TRÁM RĂNG | |||
Trám GIC | Xoang | 200.000 | |
Trám Composite Xoang I | Xoang | 300.000 | |
Trám Composite Xoang III, V | Xoang | 400.000 | |
Trám Composite Xoang II, IV | Xoang | 500.000 | |
Tái tạo răng bằng Composite có đặt đề cao su | Răng | 800.000 | |
Đắp mặt răng | Răng | 800.000 | |
Đắp kẽ răng | Kẽ răng | 1.000.000 | |
Inlay/Onlay Composite | Răng | 2.000.000 | |
Trám tái tạo cùi răng | |||
• Chốt kim loại | Răng | 500.000 | |
• Chốt sợi cacbon | Răng | 1.000.000 | |
Đính đá lên răng | |||
• Đá của khách | Viên | 400.000 | |
• Đá của phòng khám | Viên | 600.000 | |
TẨY TRẮNG RĂNG | |||
Tẩy trắng răng – Chiếu đèn Plasma | 2 hàm | 2.200.000 | |
Tẩy trắng răng bằng công nghệ Laser | 2 hàm | 5.000.000 | |
RĂNG SỮA TRẺ EM | |||
Đánh bóng răng | Lần | 100.000 | |
Nhổ răng không chích tê | Răng | 50.000 | |
Nhổ răng có chích tê | Răng | 100.000 | |
Trám GIC | Răng | 100.000 | |
Trám Composite | Răng | 200.000 | |
Chữa tủy răng/ Răng nanh | Răng | 400.000 | |
Chữa tủy răng cối | Răng | 600.000 | |
Mão SSC | Răng | 800.000 | |
Mão Zirconia đúc sẵn | Răng | 2.000.000 | |
Giữ khoảng 1 răng | Vị trí | 1.000.000 | |
Mài kẽ sơ khởi/ Điều chỉnh khớp cắn | Vị trí | 100.000 | |
Phẫu thuật cắt thắng môi/ Lưỡi bám sai vị trí bằng Laser | Vị trí | 800.000 | |
Bôi Vecni Fluor trong dự phòng sâu răng | Lần | 500.000 | |
Sealant mặt nhai ngừa sâu răng | Răng | 200.000 | |
Bôi SDF ngăn sâu răng tiến triển | Răng | 100.000 | |
ĐIỀU TRỊ CÓ HỖ TRỢ LASER | |||
Laser cho nội nha | Răng | 500.000 | |
Laser cho điều trị nha chu | Răng | 500.000 | |
Laser hỗ trợ giảm đau | Lần | 500.000 | |
KHÁM – CẬN LÂM SÀNG | |||
Khám và tư vấn | Lần | Miễn phí | |
Chụp phim Panorama | Lần | 200.000 | |
Chụp phim Cephalo sọ thẳng/ Sọ nghiêng | Lần | 200.000 | |
Chụp phim Cone-beam CT | Lần | 500.000 |
Nha khoa Đức Nhân chính là lựa chọn hàng đầu giúp bạn điều trị và chăm sóc răng miệng toàn diện. Để hưởng chính sách hỗ trợ trả góp 0% và dịch vụ nha khoa tử tế & chuyên nghiệp, bạn có thể đặt hẹn miễn phí qua hotline 0869 554 535 để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và tận tâm.
Hotline: 0976 654 560
Email: [email protected]
Địa chỉ: Số 104, ngõ 54 Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội