Nha khoa Bedental – Nơi trao gửi niềm tin cho khách hàng
Nha Khoa Bedental là địa chỉ uy tín cho những ai tìm kiếm dịch vụ chăm sóc răng miệng chất lượng cao. Với đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại và quy trình điều trị đạt chuẩn quốc tế, Bedental cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Hãy cùng NhaKhoaHub khám phá thêm về một trong những phòng khám nha khoa hàng đầu tại TP.HCM trong bài viết dưới đây.
Thông tin liên lạc của nha khoa Bedental
Chi nhánh tại Hà Nội
- Chi nhánh 1: Số 7B Thi Sách, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Chi nhánh 2: Số 343 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Hà Nội (nút giao ngã tư sở)
- Chi nhánh 3: Tòa nhà CC2, Nguyễn Hữu Thọ, quận Hoàng Mai, Hà Nội ( Bên trong True Hope)
Chi nhánh tại TP.Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 1: số 140 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Q1, TP. Hồ Chí Minh (nha khoa Bedental – Chi nhánh quận 1).
- Chi nhánh 2: Số 25, Đường số 7 khu đô thị CityLand Gò Vấp (Ngõ 672A Phan Văn Trị, Gò Vấp, HCM).
Thời gian làm việc: 09h00 – 21h00 (Thứ Hai đến thứ bảy)
Liên hệ: 0869 554 535
Các dịch vụ chính tại nha khoa Bedental
Danh sách các dịch vụ tại nha khoa Bedental gồm:

Nha khoa Bedental với rất nhiều các dịch vụ uy tín
Các dịch vụ bọc răng sứ:
- Bọc răng sứ
- Răng sứ venus
- Răng sứ roland
- Răng sứ cercon
- Răng sứ ht smile
- Răng sứ lisi press
- Răng sứ emax
- Răng sứ lava 3m
Dịch vụ niềng răng – Có hỗ trợ trả góp
- Niềng răng mắc cài kim loại
- Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc
- Niềng răng mắc cài sứ
- Chỉnh nha trong suốt invisalign
- Niềng răng mặt lưỡi
Dịch vụ cấy ghép implant
- Implant tekka
- Trồng răng implant osstem
- Implant humana
- Implant dentium
- Ghép xương răng
- Nâng xoang hàm
Dịch vụ nha khoa điều trị
- Chỉnh cười hở lợi
- Nhổ răng khôn
- Trám răng
- Tẩy trắng răng
- Cạo vôi răng
- Điều trị tủy
Quy trình thăm khám tại nha khoa Bedental
Quy trình thăm khám tại Nha Khoa Bedental bao gồm các bước sau:
- Bước 1: Khách hàng đặt lịch khám ưu tiên qua hotline 1900.638.367.
- Bước 2: Khách hàng đến khám tại chi nhánh đã hẹn đúng giờ.
- Bước 3: Bác sĩ tiến hành thăm khám, tư vấn và thực hiện các dịch vụ nha khoa, hoặc lên lịch điều trị phù hợp.
- Bước 4: Khách hàng nhận kết quả thăm khám, mua thuốc (nếu có) và hoàn tất thủ tục ra về.
Đánh giá nha khoa Bedental có chất lượng không?
Hãy cùng tìm hiểu những đánh giá từ khách hàng đã trải nghiệm dịch vụ tại Nha Khoa Bedental để có cái nhìn toàn diện về chất lượng dịch vụ. Từ hệ thống trang thiết bị hiện đại đến đội ngũ bác sĩ chuyên nghiệp, liệu Nha Khoa Bedental có thực sự đáp ứng được kỳ vọng của khách hàng?
Về đội ngũ bác sĩ nha khoa

Đội ngũ các bác sĩ nha khoa tại Bedental luôn tận tâm với khách hàng
Đội ngũ bác sĩ tại Nha Khoa Bedental được đào tạo bài bản, với chuyên môn sâu và nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực răng hàm mặt. Các bác sĩ như Võ Huy Vi, Dương Thị Thùy Nga, Ngô Minh Trí, Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Thùy Linh và Tiến sĩ Nguyễn Hữu Quang đều tốt nghiệp từ các trường đại học uy tín và đã có thời gian công tác tại các bệnh viện lớn. Họ không chỉ thành thạo trong việc ứng dụng công nghệ nha khoa hiện đại, mà luôn đặt lợi ích của bệnh nhân lên hàng đầu, cam kết mang lại sự hài lòng và nụ cười khỏe đẹp cho khách hàng.
Về cơ sở vật chất nha khoa Bedental
Nha Khoa Bedental với hệ thống trang thiết bị hiện đại, đảm bảo hiệu quả và an toàn trong mọi quy trình điều trị. Quy trình vô trùng tại đây được thực hiện nghiêm ngặt với các thiết bị như nồi hấp tiệt trùng và tủ tia cực tím, giúp tiêu diệt vi khuẩn và ngăn ngừa lây nhiễm chéo.
Các thiết bị hỗ trợ chẩn đoán như máy đo huyết áp và máy chụp X-quang giúp bác sĩ đưa ra kết quả chính xác. Máy cấy Implant, mũi khoan chuyên dụng và ghế nha khoa cao cấp đảm bảo các ca điều trị và cấy ghép diễn ra thuận lợi. Đặc biệt, hệ thống máy nén khí cung cấp không khí sạch tuyệt đối, nâng cao độ an toàn và thoải mái cho bệnh nhân trong suốt quá trình điều trị.

Hệ thống cơ sở vật chất được đầu tư hiện đại
Review chân thực từ khách hàng
Nha Khoa Bedental đã xây dựng được uy tín vững chắc nhờ vào những đánh giá tích cực từ khách hàng, khẳng định chất lượng dịch vụ và sự tin tưởng của cộng đồng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để tư vấn và thăm khám nha khoa, Bedental là lựa chọn lý tưởng cho bạn và gia đình. Người mẫu Thanh Thảo đã chia sẻ trải nghiệm bọc răng sứ Lisi tại đây và đánh giá cao chất lượng sản phẩm. Cùng với đó, giảng viên thanh nhạc Đào Thu Trang cũng bày tỏ sự hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ bọc răng sứ, chứng tỏ sự chuyên nghiệp và hiệu quả vượt trội của phòng khám.
Bảng giá chi tiết dịch vụ tại nha khoa Bedental
Dưới đây là bảng giá tham khảo dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng tại Bedental:
DANH MỤC | GIÁ THÀNH THAM KHẢO (VND) |
A. RĂNG SỨ THẨM MỸ | |
1. Phục hình tháo lắp | |
Giá Hàm nền nhựa thường (1 hàm) | 1.500.000 |
Giá Hàm nền nhựa dẻo (1 hàm) | 3.000.000 |
Giá Hàm khung kim loại thường (1 hàm) | 2.500.000 |
Giá Hàm khung Titan (1 hàm) | 5.000.000 |
2. Răng giả | |
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa nội (1 răng) | 100.000 |
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa Mỹ (1 răng) | 150.000 |
Giá Răng giả hàm tháo lắp sứ (1 răng) | 1.000.000 |
Máng nâng khớp | 1.000.000 |
3. Phục hình cố định | Giá Tham khảo |
Giá Sứ kim loại | |
Giá Răng sứ kim loại thường (Ni,Cr) | 1.000.000 |
Giá Răng sứ kim loại Vivadent france (Cr,Co) | 1.200.000 |
Giá Răng sứ kim loại Jelenko USA ( Cr, Co) | 1.500.000 |
Giá Răng sứ kim loại titan | 2.500.000 |
Giá Sứ không kim loại | Giá Tham khảo |
Giá Răng sứ Katana (bảo hành 7 năm) | 2.900.000 |
Giá Răng sứ Venus ( bảo hành 7 năm) | 3.500.000 |
Giá Răng sứ Roland ( bảo hành 10 năm) | 4.500.000 |
Giá Răng sứ Roland HD (bảo hành 10 năm) | 5.500.000 |
Giá Răng sứ Ceramill (bảo hành 10 năm) | 6.000.000 |
Giá Răng sứ Emax Nanoceramics ( bảo hành 15 năm) | 7.000.000 |
Giá Răng sứ HTsmile (Bảo hành 15 năm) | 7.000.000 |
Giá Răng sứ Emax* Press Lithium Disilicate (Bảo hành 15 năm) | 8.000.000 |
Giá Răng sứ Cercon (Bảo hành 15 năm) | 7.000.000 |
Giá Răng sứ Nacera Pearl Shade (Bảo hành 10 năm) | 7.000.000 |
Giá Răng sứ Lava 3M Premium Plus ( bảo hành 15 năm) | 8.000.000 |
Giá Răng sứ Lava Esthentics ( bảo hành 15 năm) | 11.000.000 |
Giá Răng sứ Lisi Press (bảo hành 15 năm) | 11.000.000 |
Giá Răng sứ kim cương (Bảo hành trọn đời) | 16.000.000 |
B. SẢN PHẨM ĐIỀU TRỊ NHA KHOA | Giá Tham khảo |
Giá Kin Gingival 250ml (Kin súc miệng điều trị viêm lợi) | 180.000 |
Giá Kin Toothpaste 75ml (Kem đánh răng kin) | 180.000 |
Giá Kin B5 Enjuague 500ml (Kin súc miệng hàng ngày) | 310.000 |
Giá Kin B5 toothpaste 125ml (Kem đánh răng kin b5) | 200.000 |
Giá Sensi Kin 250 (Nước súc miệng chống ê buốt) | 250.000 |
Giá Sensi kin gel (Tuýp thuốc bôi lợi chống ê buốt) | 180.000 |
Giá Perio kin (Tuýp thuốc bôi viêm lợi) | 180.000 |
Giá Ortho Kin 500ml (Nước súc miệng chỉnh nha) | 310.000 |
Giá Ortho Kin toothpaste ( Kem đánh răng chỉnh nha) | 180.000 |
Giá Máy tăm nước Procare | 1.850.000 |
Giá Máy tăm nước Oralpick | 1.950.000 |
*Bảng giá sản phẩm hỗ trợ điều trị tại nha khoa – không áp dụng khi mua online | |
C. ĐIỀU TRỊ VIÊM NHA CHU | Giá Tham khảo |
Lấy cao/vôi răng | |
Giá Lấy cao/vôi răng độ 1 | 250.000 |
Giá Lấy cao/vôi răng độ 2 | 350.000 |
Giá Lấy cao/vôi răng độ 3 | 450.000 |
Dịch vụ khác | |
Giá Thổi cát cacbonat | 120.000 |
Giá Điều trị viêm quanh hàm (bao gồm máng + thuốc bôi) | 1.200.000 |
D. ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ NHA KHOA | Giá Tham khảo |
1. Giá Hàn răng | |
Giá Hàn/Trám răng sữa trẻ em | 100.000 |
Giá Hàn/Trám răng vĩnh viễn | 300.000 |
Giá Hàn/Trám răng thẩm mỹ | 500.000 |
Giá Hàn cổ răng | 200.000 |
2. Giá Điều trị tủy | |
Giá Điều trị tuỷ Răng sữa | 500.000 |
Giá Điều trị tủy Răng cửa vĩnh viễn | 700.000 |
Giá Điều trị tuỷ Răng hàm nhỏ vĩnh viễn | 900.000 |
Giá Điều trị tuỷ Răng hàm lớn vĩnh viễn | 1.200.000 |
3.Giá Điều trị tủy lại( Máy Xmax usa) | |
Giá Điều trị tủy bằng máy – Răng cửa | 900.000 |
Giá Điều trị tủy bằng máy – Răng hàm nhỏ | 1.200.000 |
Giá Điều trị tủy bằng máy – Răng hàm lớn | 1.500.000 |
4 Dự phòng sâu răng | |
Giá Dự phòng sâu răng trẻ em | 400.000 |
E. DỊCH VỤ NHỔ RĂNG KHÔN VÀ TIỂU PHẪU CƯỜI HỞ LỢI | Giá Tham khảo |
1. Giá Nhổ răng | |
Giá Nhổ răng sữa thường | Miễn phí |
Giá Nhổ răng sữa tiêm tê | 100.000 |
Giá Nhổ Răng cửa vĩnh viễn | 500.000 |
Giá Nhổ Răng hàm nhỏ vĩnh viễn | 1.500.000 |
Giá Nhổ Răng khôn hàm trên | 1.500.000 |
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc thẳng | 1.500.000 |
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc lệch | 2.000.000 |
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới khó | 2.500.000 |
Giá Nhổ Răng khôn hàm trên bằng máy | 2.000.000 |
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc thẳng bằng máy | 3.500.000 |
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới khó bằng máy | 5.000.000 |
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc lệch bằng máy | 4.500.000 |
Giá Trích rạch điều trị áp xe | 300.000 |
Giá Cắt nang chân răng | 2.000.000 |
2. Chỉnh cười hở lợi | |
Giá Chỉnh cười hở lợi thông thường | 500.000 |
Giá Chỉnh cười hở lợi bằng laser | 1.000.000 |
Giá Chỉnh cười hở lợi can thiệp xương (trọn gói) | 15.000.000 |
F. DỊCH VỤ TẨY TRẮNG RĂNG NHA KHOA | Giá Tham khảo |
Giá Tẩy trắng | |
Giá Tẩy trắng răng nhanh BEYOND, USA | 3.000.000 |
Giá Tẩy trắng chậm BEYOND, USA | 2.000.000 |
G. DỊCH VỤ CHỈNH NHA VÀ NIỀNG RĂNG NHA KHOA | |
1.Giá Chỉnh nha tháo lắp | 10.000.000 |
2.Giá Chỉnh nha cố định | |
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại thường Classic Japan (2 hàm) | 30.000.000 |
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại 3M USA (2 hàm) | 35.000.000 |
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại tự buộc 3M USA (2 hàm) | 42.000.000 |
Giá Chỉnh nha Mắc cài sứ thông thường 3M (2 hàm) | 35.000.000 |
Giá Chỉnh nha Mắc cài sứ thông minh 3M (2 hàm) | 55.000.000 |
Giá Chỉnh nha Mắc cài Sapphire USA (2 hàm) | 45.000.000 |
Giá Cấy Minivis: 2.500.000/1 vis (2 hàm) | 2.500.000 |
3. Chỉnh nha bằng máng trong suốt INVISALIGN | Giá Tham khảo |
Giá chụp Phim Clincheck | 10.000.000 |
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN | 35.000.000 (1 hàm) |
45.000.000 (2 hàm) | |
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN
Invisalign Lite Package (trường hợp nhẹ) |
60.000.000 (1 hàm) |
75.000.000 (2 hàm) | |
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN
Invisalign Moderate Package (trường hợp trung bình) |
85.000.000 (1 hàm) |
110.000.000 (2 hàm) | |
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN | 130.000.000 |
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN | 150.000.000 |
H. DỊCH VỤ CẤY GHÉP IMPLANT – TRỒNG IMPLANT – TRỒNG RĂNG SỨ | Giá Tham khảo |
Giá Cấy Trồng implant – Dentium (Mỹ) (1 trụ) | 18.000.000 |
Giá Cấy Trồng implant – Dentium Implant (Hàn Quốc) (1 trụ) | 15.000.000 |
Giá Cấy Trồng implant – Osstem (Hàn Quốc) (1 trụ) | 15.000.000 |
Giá Cấy Trồng implant – Tekka (Pháp) (1 trụ) | 23.000.000 |
Giá Cấy Trồng implant – Human (Đức ) (1 trụ) | Tham khảo |
Giá Ghép xương phục vụ Cấy implant (1đơn vị) | 5.000.000 |
Giá Nâng xoang kín (1 đơn vị) | 6.000.000 |
Giá Nâng xoang hở (1 đơn vị) | 10.000.000 |
Ghép màng Xương (1 đơn vị) | 8.000.000 |
Màng PRF (1 đơn vị) | 2.000.000 |
Lưu ý cần nhớ khi tới thăm khám tại nha khoa Bedental
Khi đến thăm khám tại Nha Khoa Bedental, để đảm bảo trải nghiệm thuận lợi và hiệu quả, bạn cần lưu ý một số điểm quan trọng:

Nên đặt lịch khám trước khi ghé đến nha khoa Bedental
- Đặt lịch hẹn trước qua điện thoại hoặc trang web của phòng khám để tránh phải chờ đợi lâu.
- Mang theo giấy tờ cá nhân và hồ sơ y tế (nếu có) để tiện cho quá trình thăm khám và điều trị.
- Cung cấp đầy đủ thông tin về tình trạng sức khỏe răng miệng của bạn cho bác sĩ, đồng thời lắng nghe kỹ các hướng dẫn và lời khuyên trong suốt quá trình khám.
- Sau khi hoàn tất điều trị, tuân thủ các chỉ dẫn chăm sóc răng miệng tại nhà và đảm bảo lịch tái khám đúng hẹn để duy trì kết quả điều trị tốt nhất.
Nha khoa Bedental đã và đang khẳng định được uy tín của mình như một địa chỉ đáng tin cậy trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng. Với cam kết mang đến chất lượng dịch vụ vượt trội và sự tận tâm trong từng khâu điều trị, Bedental không chỉ giúp khách hàng duy trì hàm răng khỏe mạnh mà còn mang lại nụ cười tự tin.
Hotline: 0976 654 560
Email: [email protected]
Địa chỉ: Số 104, ngõ 54 Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội